presentador de noticias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presentador de noticias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentador de noticias trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presentador de noticias trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phát thanh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presentador de noticias
Phát thanh viên(persona que trabaja en radio o en televisión presentando noticias) El más fiable e influyente presentador de noticias por 4 años. 1 phát thanh viên ưu tú trong suốt 4 năm. |
Xem thêm ví dụ
El más fiable e influyente presentador de noticias por 4 años. 1 phát thanh viên ưu tú trong suốt 4 năm. |
Mónica Patricia Jaramillo Giraldo (30 de septiembre de 1984 en Marinilla, Antioquia) es una presentadora de noticias, periodista y comunicadora social colombiana. Mónica Patricia Jaramillo Giraldo (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1984 tại Marinilla, Antioquia) thường gọi với cái tên đơn giản là Mónica Jaramillo là một nhà báo, người dẫn chương trình tin tức, người mẫu và cựu thí sinh sắc đẹp người Colombia. |
¿Cuánto tiempo fue el presentador de las noticias de la noche? Anh đã làm phát thanh viên cho chường trình tin tức buổi tối bao lâu rồi? |
Olvida el trato de presentador de noticias. Mặc kệ tên đó đi. |
Presentador de noticias: Los enfrentamientos por el muro continúan. Phóng viên: Các cuộc xung đột giữa khu hàng rào tiếp tục. |
Entonces, serás el presentador de las noticias de mañana. Và cậu sẽ dẫn chương trình tin tức ngày mai. |
El presentador de las noticias de la noche por más de 5 años y... Dẫn chương trình tin tức buổi tối suốt 5 năm... |
Burt Reinhardt el entonces vicepresidente ejecutivo de CNN, contrato los primeros 200 empleados y 25 miembros de personal de CNl, incluyendo Bernard Shaw, primer presentador de noticias de la cadena En 1984, Turner inició Cable Music Channel, su competencia para MTV. Burt Reinhardt, phó chủ tịch điều hành của CNN khi kênh ra mắt, đã thuê hầu hết 200 nhân viên đầu tiên của kênh, bao gồm người điểm tin tức đầu tiên, Bernard Shaw. |
Se informó sobre las relaciones con el presentador de TV Alejandro "Marley" Wiebe y el hijo de la estrella argentina Graciela Alfano, y también fue noticia con su presunto romance con la estrella de fútbol Mauricio Pinilla. Otras de sus relaciones han sido tema constante en la prensa de farándula Argentina. Báo cáo về mối quan hệ với người dẫn chương trình truyền hình Alejandro "Marley" Wiebe và con trai của ngôi sao người Argentina Graciela Alfano đã được nhắc đến, và cô cũng đã lên tiếng với mối quan hệ bị cáo buộc với ngôi sao bóng đá Mauricio Pinilla. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentador de noticias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presentador de noticias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.