liso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mịn, nhẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liso
mịnadjective Era también muy lisa, e ideal para curar la piel de serpiente. Nó thật mịn và rất tốt để thuộc da rắn. |
nhẵnadjective Aquí parece aplastada por algo duro y liso. Còn đây trông như bị một vật cứng và nhẵn đập vào. |
Xem thêm ví dụ
En un primer momento se deslizó por un par de veces en el pecho liso de los cajones. Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo. |
Estas no tienen el borde anterior liso, como las alas de un avión, sino dentado, con una serie de protuberancias llamadas tubérculos. Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra. |
Aquí parece aplastada por algo duro y liso. Còn đây trông như bị một vật cứng và nhẵn đập vào. |
Ataca otra vez el equipo Liso. Trận đấu bắt đầu rất tốt. |
Pues soy rubia, con el pelo largo y liso. Tóc vàng, dài và thẳng |
Algunas plazas recientes como La Federation Square en Melbourne o la Superkilen en Copenhague tienen éxito porque combinan lo antiguo con lo nuevo, lo áspero con lo liso, los colores neutros con los brillantes y porque no se basan excesivamente en el vidrio. Vài quảng trường chẳng hạn Federation Square tại Melbourne hay Superkilen tại Copenhagen, chúng đều thành công bởi sự phối hợp giữa sự cổ kính và hiện đại, sự gồ ghề và bằng phẳng, các tông màu trung tính và sáng, và bởi vì chúng ít dùng kính trong việc xây dựng. |
Necesitas una con un borde liso porque ésa es dentada. Anh cần một hòn đá có cạnh bằng phẳng Vì... vì hòn đó nhọn |
No tienen nada con el frente liso? Anh có thứ gì có mặt trước trơn nhẵn không? |
Lleva el pelo largo y liso, y tiene una cámara de video en la mano. Hắn để tóc thẳng dài và cầm máy quay |
Pero todos concuerdan en que el lado liso es, con seguridad, Egipcio. Điều mà họ nhất trí với nhau là những cạnh phẳng của nó là của Ai Cập. |
Porque si ese círculo no estuviese allí, y el piso fuese aún más liso, empezaría a deambular por todo el lugar. Bởi vì nếu không có cái vòng tròn đó thì sàn nhà sẽ y chang nhau, và nó sẽ bắt đầu lang thang trong không gian. |
Recuerdo su pelo grueso y liso, y cómo me cubría toda como una cortina al inclinarse a cargarme; su acento tailandés sureño suave; la forma en que me aferraba a ella, incluso si ella solo quería ir al baño o iba por algo de comer. Tôi nhớ mái tóc dài và suông mượt cả cái cách nó tung bay,cứ như là một bức màn ấy và khi dì cúi xuống để bế tôi; với giọng miền Nam Thái nhẹ nhàng; cái cách mà tôi sẽ bám lấy dì ấy, thậm chí khi dì chỉ muốn đi vào phòng tắm hay kiếm gì đó để ăn. |
Si cambiamos el exterior de liso a corrugado quizá la cápsula tenga más estabilidad. Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn. |
Muy fracturado, bastante liso, o perfectamente liso. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn. |
Ahora se llena con el zumaque liso ( Rhus glabra ), y uno de los primeros especie de vara de oro ( Solidago stricta ) allí crece exuberante. Nó bây giờ là đầy sumach mịn ( Rhus glabra ), và một trong những sớm loài goldenrod ( Solidago stricta ) phát triển có luxuriantly. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.