licencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ licencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licencia
giấy phépnoun (contrato mediante el cual una persona recibe de otra el derecho de uso, copia, distribución y modificación de un bien) Creí que si estaba con alguien con licencia, estaba bien. Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì. |
cho phépverb Hay algo llamado permiso, donde conceden un licencia temporal a la reclusa... Có một việc gọi là nghỉ phép, ở đó họ cho phép phạm nhân được ra ngoài tạm thời... |
bằngnoun Bueno, dije que tenía licencia, pero no que tengo un auto. Tớ đã nói là tớ có bằng nhưng tớ không có xe hơi. |
Xem thêm ví dụ
Voy a renovar mi licencia. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
De acuerdo con el ingeniero de la Free Software Foundation, David Turner, el término licencia vírica crea un malentendido y un miedo a usar el software libre con copyleft. Theo kĩ sư David Turner thuộc FSF, nó tạo ra một sự hiểu lầm và sợ hãi khi sử dụng phần mềm tự do theo copyleft. |
Solo las licencias del tipo de dominio público están libres de restricciones, como por ejemplo la WTFPL o la licencia CC0. Ví dụ về các giấy phép tương tự phạm vi công cộng, giấy phép WTFPL và CC0. |
Copia de la licencia de matrimonio de Scofield. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
Segmento con licencia global: cuando un tercero cambie el precio de un segmento aprobado con una licencia global, transcurrirán 30 días hasta que el nuevo precio entre en vigor. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Destar se distribuye bajo licencia GPL2. Agobot được phát hành theo giấy phép GPL2. |
Necesito ver su licencia de propietario. Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông. |
Desde octubre de 1953 se construyeron adicionalmente 707 aviones bajo licencia construidos por Let en Checoslovaquia bajo la denominación LET C-11. Từ năm 1953, thêm 700 chiếc đã được chế tạo theo giấy phép sản xuất được Liên Xô cung cấp cho Tiệp Khắc dưới tên gọi là LET C-11. |
Creí que si estaba con alguien con licencia, estaba bien. Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì. |
¿No les pidió una licencia ó tarjeta de crédito? Bà không ghi lại bằng lái hay thẻ tín dụng sao? |
¿Vas a conservar tu licencia? Giữ được bằng của cậu không? |
Y al final, ¿cómo perdió el Dr. Ridley la licencia médica? Tại sao Ridley lại bị tước giấy phép hành nghề? |
Bueno, perdió un poco el control y actualmente está en licencia temporal / permanente. Anh ta đã không hoàn thành việc đầy đủ và hiện giờ thì đang nghỉ phép tạm thời / lâu dài. |
Como sucede con los editores musicales particulares, YouTube llega a acuerdos de licencia con estas entidades y comparte los ingresos obtenidos con los vídeos que reclamen. Giống như với từng nhà xuất bản âm nhạc, YouTube cũng có thỏa thuận cấp phép với các đơn vị này và chia sẻ doanh thu với họ từ những video mà họ xác nhận quyền sở hữu. |
Google permite la promoción de farmacias online si tienen la licencia otorgada por el Instituto Alemán de Documentación e Información Médica (DIMDI) y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios ni en sus páginas de destino. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
La serie Mali de unidades de procesamiento gráfico (GPU) son núcleos de propiedad intelectual de semiconductores producidos por ARM Holdings para la concesión de licencias en varios diseños de ASIC por parte de socios de ARM. Dòng bộ xử lý đồ họa (tiếng Anh: graphics processing unit hay GPU) Mali là các lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn được sản suất bởi ARM Holdings để cấp phép cho các thiết kế ASIC khác nhau của các đối tác ARM. |
Por otro lado también se ofrece licencia comercial. Một giấy phép chuyên nghiệp cũng được phát hành mục đích thương mại. |
La UCI ofrece licencias a corredores y organiza unas reglas disciplinarias, como por ejemplo en asuntos de dopaje. UCI cấp giấy phép đua cho các cua rơ và buộc phải thi hành các quy định kỷ luật như các vấn đề doping. |
En primer lugar, ponte en contacto con los titulares de derechos de autor directamente y negocia las licencias pertinentes. Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung. |
Entonces Rheinmetall apeló a otras empresas y vendió la licencia del diseño a la Waffenfabrik Solothurn AG en Soleura, Suiza, y a Steyr-Daimler-Puch en Austria. Rheinmetall sau đó đã chuyển sang công ty khác và được cấp giấy phép thiết kế cho Solothurn ở Thụy Sĩ và Steyr-Daimler-Puch ở Áo. |
Inicialmente el tema que iba a sonar era I Don't Want to Set the World on Fire, también de The Ink Spots, pero aparentemente Black Isle no fue capaz de conseguir la licencia. Black Isle có ý định sử dụng bài hát I Don't Want to Set the World on Fire trình bày bởi The Ink Spots làm bài hát chủ đề nhưng không thể xin giấy phép sử dụng do vấn đề bản quyền. |
Está en mi pasaporte, en mi tarjeta de crédito y en mi licencia. Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. |
Telegrafiaré la licencia de Hans a todos los puntos de control. Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát. |
La certificación puede incluir el aporte de documentación, como licencias y documentos identificativos que acrediten que tienes autorización de acceso a las funciones de los productos o que cuentas con un historial continuado de cumplimiento de las políticas durante cierto tiempo. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
Tengo una licencia válida para cazar ese rinoceronte. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới licencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.