concesión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concesión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concesión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concesión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng, phép, sự cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concesión
giấy phép(licence) |
cho phép(licence) |
bằng(licence) |
phép(authorization) |
sự cho phép(authorization) |
Xem thêm ví dụ
Las columnas Morris deben su nombre al impresor Gabriel Morris, quien obtuvo su concesión en París en 1868. Tên của cột Morris xuất phát từ tên một thợ in là Gabriel Morris sau khi ông đạt được sự chuyển nhượng vào năm 1868. |
O, ¿absolutamente y sin concesiones pro guerra, pro vida, pro pena de muerte, un creyente absoluto de que la Segunda Enmienda es contra los inmigrantes y pro negocio? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
La concesión de Miguel VIII se encontró con una decidida oposición en el hogar y en las cárceles llenas de muchos opositores al sindicato. Sự nhượng bộ của Mikhael VIII đã gặp phải sự phản đối kiên quyết ở ngay quê nhà của ông và nhà tù đầy rẫy những kẻ chống đối sự hợp nhất. |
Hacemos concesiones. Vậy mình thỏa hiệp. |
La serie Mali de unidades de procesamiento gráfico (GPU) son núcleos de propiedad intelectual de semiconductores producidos por ARM Holdings para la concesión de licencias en varios diseños de ASIC por parte de socios de ARM. Dòng bộ xử lý đồ họa (tiếng Anh: graphics processing unit hay GPU) Mali là các lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn được sản suất bởi ARM Holdings để cấp phép cho các thiết kế ASIC khác nhau của các đối tác ARM. |
Una manera de contrarrestar tales acusaciones fue hacer concesiones y practicar lo que el historiador Cameron llama una “aceptación mínima” del culto católico. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
¿Es usted demasiado orgulloso para hacer concesiones y buscar la paz en su matrimonio? Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không? |
A pesar de este acuerdo, el artículo del tratado de paz transfirió las concesiones en Shandong a Japón en lugar de devolverlas a la autoridad soberana de China. Theo hòa ước Versailles, người Đức nhượng các tô giới tại Sơn Đông cho Nhật Bản thay vì phục hồi chủ quyền cho Trung Hoa Dân Quốc. |
Saben, la gente me dice, "Sí, muchas de las escuelas por concesión no funcionan". Người ta nói với tôi rằng, "Đúng đấy, những cái trường ủy nhiệm này, rất nhiều trường chẳng hoạt động tí hiệu quả nào." |
Sus rivales políticos, incluyendo a los islamistas y varios izquierdistas de la OLP, le criticaban a menudo por ser corrupto o demasiado sumiso en sus concesiones al gobierno de Israel. Các đối thủ chính trị của ông, gồm cả những người Hồi giáo và nhiều nhân vật cánh tả trong PLO, thường lên án ông là tham nhũng hay quá dễ bảo với những nhượng bộ của ông trước chính phủ Israel. |
Al principio, el proyecto fue subcontratado por Decauville a través de una concesión que terminó en 1931. Hãng Decauville đứng tên khai thác với một hợp đồng chuyển nhượng có giá trị tới năm 1931. |
Las aplicaciones recuerdan las concesiones de permisos de cada usuario, y pueden ser ajustados en cualquier momento. Các ứng dụng sẽ ghi nhớ lựa chọn này, và người dùng có thể chỉnh sửa lại bất cứ lúc nào. |
Te di muchas concesiones Más que a nadie en este hospital. Tôi để anh thoát tội nhiều hơn bất cứ ai ở bệnh viện này. |
No obstante, las concesiones se otorgaron a disgusto, y entre 1617 y 1618 se clausuraron dos iglesias luteranas en Bohemia (República Checa). Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
Así que nos ofreció concesiones para cobre a cambio de Limbani. Cho nên hắn đã đề nghị tặng họ vài tô giới đồng của chúng tôi để đổi lấy việc họ bí mật giao nộp Limbani cho hắn. |
Jesús respondió: “Moisés, en vista de la dureza del corazón de ustedes, les hizo la concesión de que se divorciaran de sus esposas, pero tal no ha sido el caso desde el principio. Giê-su trả lời họ: “Vì cớ lòng các ngươi cứng-cỏi, nên Môi-se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Pero la dádiva o concesión de existencia como criatura inteligente, de que disfrutaba antes la persona que ha muerto, ahora revierte a Dios. Nhưng sự ban cho hay món quà sự sống mà một người với tư cách một tạo vật thông minh vui hưởng giờ đây, khi chết đi, được hoàn lại cho Đức Chúa Trời. |
Niue también está tratando de atraer a inversores extranjeros para invertir en la industria del turismo ofreciendo a la empresa derechos de importación y concesiones fiscales como incentivos. Niue cũng thử thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào ngành du lịch của mình bằng các đề nghị giảm thuế nhập khẩu và thuế doanh nghiệp. |
Demostrando hasta qué punto haría concesiones para mantenerse en el poder, Herodes encabezó una procesión desde el Senado hasta el templo de Júpiter, donde ofreció sacrificios a los dioses paganos. Hê-rốt phải nhượng bộ nhiều điều để củng cố quyền lực. Ông thể hiện điều này qua việc dẫn đầu một đoàn người đi từ Thượng viện đến đền thờ thần Jupiter (Giu-bi-tê), tại đó ông dâng tế lễ cho các thần ngoại giáo. |
Su concesión no tiene valor si su esposo falleció. Bằng khoán của cô vô giá trị nếu chồng cô không còn sống. |
A principios de 1990, varias empresas comenzaron a experimentar con la concesión de licencias de menos material orientado a los niños. Đầu thập niên 1990, vài công ty bắt đầu thí nghiệm với giấy phép trẻ em theo định hướng ít hơn. |
Al otorgar Gascuña a Isabel, Felipe IV parecía haber estado dividiendo sus tierras, como era costumbre en ese momento, en lugar de otorgar una concesión condicional, lo que significaba que Gascuña era una propiedad personal de Eduardo y, por tanto, no sujeta a las leyes del rey francés sobre el porte de armas o dinero. Es incierto cuándo Isabel conoció a Mortimer o cuándo iniciaron una relación. Khi trao Gascony cho Isabella, Phillippe IV dường như là phân chia những vùng đất của ông, như là một phong thục vào thời điểm đó, chứ không phải là nhượng lại một cách có điều kiện, điều này có nghĩa Gascony là một thái ấp, tài sản cá nhân của Edward, và không phải tuân theo luật lệ của vua Pháp trong chuyện mang theo vũ khí hay tiền bạc. ^ Không chắc chắn về lần đầu tiên Isabella gặp Mortimer, hay quan hệ của họ bắt đầu lúc nào. |
Instalaron inicialmente su base en la concesión italiana de Tianjín, con un total de aproximadamente 2500 soldados. Ban đầu lực lượng đóng tại Tô giới của Ý tại Thiên Tân với khoảng 2500 quân. |
Ya que soy el rey, nadie puede cuestionar esa concesión. Vì ta là vua, không ai dám hó hé |
Ambos hicimos concesiones respecto a nuestras creencias religiosas cuando nos casamos en 1950. Xét về mặt tín ngưỡng, cả hai chúng tôi đã thỏa hiệp khi thành hôn năm 1950. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concesión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concesión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.