lamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamp trong Tiếng Anh.
Từ lamp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn, đèn điện, đuốc, LAMP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamp
đènnoun (device producing light) I do not like a big desk lamp. Tôi không thích đèn to để bàn giấy. |
đèn điệnnoun (device producing light) |
đuốcnoun |
LAMPAcronym (LAMP (software bundle) |
Xem thêm ví dụ
35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light. 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
This is -- I don't know if you saw it on CNN recently -- they gave the Heroes Award to a young Kenyan shepherd boy who couldn't study at night in his village, like all the village children, because the kerosene lamp, it had smoke and it damaged his eyes. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
The same happened in the western parts of Japan with General Electric being the supplier to Osaka Electric Lamp. Điều tương tự cũng xảy ra ở phần phía tây của Nhật Bản với General Electric là nhà cung cấp cho công ty Osaka Electric Lamp. |
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
15 The psalmist wrote: “Your word is a lamp to my foot, and a light to my roadway.” 15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular. Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa. |
36 Therefore, if your whole body is bright with no part of it dark, it will all be as bright as when a lamp gives you light by its rays.” 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
“Your word is a lamp to my foot” (105) “Lời ngài là ngọn đèn cho chân con” (105) |
It was already dusk, and the lamps were just being lighted as we paced up and down in front of Briony Lodge, waiting for the coming of its occupant. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
4 The extent to which the eye can serve as a lamp to the body, however, depends largely on the condition of the eye. 4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt. |
As we consistently and diligently add oil, drop by drop, to our spiritual lamps, doing these small and simple things, we can have our lamps “trimmed and burning”13 with astonishing preparation. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
And as you each put oil into your lamps, your light will become “a standard for the nations.” Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.” |
Some philosophers, however, say that Zeno's paradoxes and their variations (see Thomson's lamp) remain relevant metaphysical problems. Tuy nhiên một số triết gia lại cho rằng nghịch lý Zeno và các biến thể của chúng (xem đèn Thomson) còn có những vấn đề siêu hình học. |
8 The other five —those whom Jesus called discreet— also went out with lighted lamps, expecting the groom’s arrival. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
We will be blessed with bright light from our lamps of testimony and an ample supply of the oil of conversion. Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo. |
There are seven lamps on it,+ yes, seven, and the lamps, which are at the top of it, have seven pipes. Nó có bảy ngọn đèn,+ phải, bảy cái, và những ngọn đèn trên chóp có bảy ống. |
It can be something small, like where a street lamp should go, or something medium like which library should have its hours extended or cut, or maybe something bigger, like whether a dilapidated waterfront should be turned into a highway or a greenway, or whether all the businesses in your town should be required to pay a living wage. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
You, that lamp! Mày, thổi cái đèn kia. |
It is not clear whether the high luminous efficiency of LEDs will lead to real reductions in energy, as cities may end up installing extra lamps or lighting areas more brightly than in the past. Không rõ liệu hiệu quả phát sáng cao của đèn LED có dẫn đến giảm năng lượng thực sự hay không, vì các thành phố có thể sẽ lắp đặt thêm đèn hoặc khu vực chiếu sáng sáng hơn so với trước đây. |
And then you have these millions of street lamps deployed around the world. Và khi bạn có màng triệu những cái đèn đường lắp đặt quanh thế giới. |
Miss Statchell sang it at the schoolroom concert ( in aid of the church lamps ), and thereafter whenever one or two of the villagers were gathered together and the stranger appeared, a bar or so of this tune, more or less sharp or flat, was whistled in the midst of them. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
If you have a lamp that is not refilled with oil, the light grows dim. Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. |
“And the foolish said unto the wise, Give us of your oil; for our lamps are gone out. Các người dạy nói với các người khôn rằng: Xin bớt dầu của các chị cho chúng tôi, vì đèn chúng tôi gần tắt. |
Often placed on a wooden or metal stand, a lamp would ‘shine upon all those in a house.’ Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”. |
There was just enough room for a street lamp and a lamplighter. Chỉ vừa đủ chỗ cho một ngọn đèn lồng và cho một kẻ coi sóc thắp đèn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lamp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.