ladder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ladder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladder trong Tiếng Anh.
Từ ladder trong Tiếng Anh có các nghĩa là thang, bậc thang, tháng, cái thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ladder
thangnoun (climbing tool) I need a ladder so I can get up to my roof. Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà. |
bậc thangverb Think of this as a ladder, and you're at the bottom of this ladder. Việc này như một cái thang vậy, và con đang ở bậc thang cuối cùng. |
thángnoun (climbing tool) |
cái thangnoun I need a ladder so I can get up to my roof. Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà. |
Xem thêm ví dụ
Oh, a rope ladder. Một chiếc thang dây. |
Global scores and standings in matchmaking games are kept on a "ladder". Điểm số và bảng xếp hạng toàn cầu trong những ván matchmaking này thường được lưu giữ trên một "ladder". |
Frank, we need you up here, and, uh, bring the ladder. Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới. |
He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
“He threw me an écu, I picked it up, and he took my ladder. Nói rồi, hắn ta vứt cho tôi đồng tiền, tôi nhặt lấy và hắn mang thang đi! |
All right, then let's find out who's on the ladder. Được rồi, vậy chúng ta hãy tìm hiểu xem ai ở trên các bậc thang đó. |
But the side ladder was not the only strange feature of the place, borrowed from the chaplain's former sea- farings. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
If you are tempted to feel that climbing the social ladder is the way to security, ask yourself: ‘Who on the ladder is actually at the point of real security? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats". Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước." |
Dave, get the ladder. Dave, đưa cây đèn đây. |
By killing her, he was climbing the social ladder. Bằng cách giết cô ấy, hắn đang leo lên nấc thang xã hội. |
All you do is spend half your life dragging ladders back and forth. Thật ra nó chỉ khiến cho cô bỏ hết một nửa cuộc đời kéo cái thang đi tới đi lui, leo lên leo xuống. |
Shortly thereafter, Mother fell from a ladder, sustaining injuries from which she died some months later. Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời. |
A slim smartphone limits the sensor size for one , and moving up the megapixel ladder without increasing the sensor size can unnecessarily degrade the photo quality by letting in less light than you could get with slightly fewer megapixels . Một điện thoại thông minh thanh mảnh sẽ giới hạn kích thước cảm biến , và việc tăng số " chấm " mà không tăng kích thước cảm biến có thể làm giảm chất lượng ảnh một cách không cần thiết vì ánh sáng bạn thu được sẽ ít hơn so với khi bạn có ít " chấm " hơn một chút . |
I ain't gonna let you die, but I ain't moving'no ladder until you come across with the rock! Tao sẽ không để tụi mày chết, nhưng tao sẽ không dời cái thang cho tới khi nào tụi mày hết đong đưa! |
We cross on aluminum ladders with safety ropes attached. Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm. |
The Prophet Joseph Smith taught: “When you climb up a ladder, you must begin at the bottom, and ascend step by step, until you arrive at the top; and so it is with the principles of the gospel—you must begin with the first, and go on until you learn all the principles of exaltation. Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng: “Khi trèo lên một cái thang, các anh chị em phải bắt đầu từ cuối thang và trèo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đỉnh; và các nguyên tắc của phúc âm thì cũng giống như vậy—các anh chị em phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên và rồi tiếp tục cho đến khi các anh chị em học hết các nguyên tắc về sự tôn cao. |
Kane participated in his fourth Money in the Bank ladder match at its first eponymous pay-per-view. Kane tham gia trận Money in the Bank ladder match thứ tư của ông tại pay-per-view cùng tên đầu tiên. |
There's a ladder. Có cầu thang. |
Think of this as a ladder, and you're at the bottom of this ladder. Việc này như một cái thang vậy, và con đang ở bậc thang cuối cùng. |
Let's focus on what happens on each rung of the ladder. Hãy tập trung vào những gì xảy ra trên mỗi nấc thang. |
I'm on ladder now, I call you right back. Anh đang đứng trên thang, anh sẽ gọi lại ngay. |
◇ If you must work on a ladder that is in front of a closed door, place a warning sign on the door and lock it. ◇ Khi cần đặt thang sau cánh cửa đóng kín để làm việc, hãy treo biển báo trên cửa và chốt cửa lại. |
The titular ladder match for the Money in the Bank contract was won by Sheamus. Trận đấu thang tranh hợp đồng Money in the Bank thương hiệu có phần thắng thuộc về Sheamus. |
If you're through in town, go on back to Ladder. Nếu anh xong việc trong thị trấn, thì hãy quay về Ladder. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ladder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.