landfill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landfill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landfill trong Tiếng Anh.

Từ landfill trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bãi thải, bãi rác, bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landfill

Bãi thải

verb (site for the disposal of waste materials by burial)

bãi rác

noun

All this inorganic waste is collected and sent to a landfill.
Tất cả chất thải vô cơ này được thu lại và đưa ra bãi rác.

bãi thải

noun

Xem thêm ví dụ

It breeds in Africa south of the Sahara, in both wet and arid habitats, often near human habitation, especially landfill sites.
Nó là loài ở châu Phi phía nam sa mạc Sahara, trong môi trường sống ẩm ướt và khô cằn, thường gần sống của con người, đặc biệt là bãi rác.
Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi).
Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi).
We are passionate about rescuing some dead materials from the landfill, but sometimes not as passionate about rescuing living beings, living people.
Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy.
The UK now imposes landfill tax upon biodegradable waste which is put into landfills.
Vương Quốc Anh hiện áp đặt thuế bãi rác khí thải phân hủy sinh học được đưa vào các bãi chôn lấp.
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated).
Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt).
In about 1915, apartment buildings were erected on the landfill.
Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư đã được xây dựng lên trên vùng đất thấp đó.
Manages a closed landfill, St. Johns Landfill, and owns and operates two garbage, hazardous waste and recycling transfer stations.
Nó có trách nhiệm bảo trì một khu san lấp đất (hố sâu dùng cho đổ đất và đá phế thải) có tên "St. Johns Landfill", làm chủ và điều hành hai trạm rác, xử lý chất độc hại và rác tái chế.
The EPA estimates, in the United States, by volume, this material occupies 25 percent of our landfills.
Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ EPA ước tính loại vật liệu này chiếm 25% rác thải về thể tích.
In January 2007, Athens faced a waste management problem when its landfill near Ano Liosia, an Athenian suburb, reached capacity.
Vào tháng 1 năm 2007, Athens đối mặt với một vấn đề về quản lý chất thải khi bãi thải của nó gần Ano Liosia, một vùng ngoại ô Athens, đạt tới tối đa sức chứa.
Or we don't know if that fabric is a technological or manufacturing nutrient; it can be reused or does it just end up at landfill?
Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác?
A different system operates in Wales where authorities are not able to 'trade' between themselves, but have allowances known as the Landfill Allowance Scheme.
Một hệ thống khác nhau hoạt động ở xứ Wales, nơi nhà chức trách không thể 'thực hiện đàm phán' giữa họ, nhưng có các khoản phụ cấp được gọi là dự án bãi rác.
During landfill operations, a scale or weighbridge may weigh waste collection vehicles on arrival and personnel may inspect loads for wastes that do not accord with the landfill's waste-acceptance criteria.
Phủ lên chất thải (thường là hàng ngày) bằng lớp đất đá Trong hoạt động bãi rác, người ta sử dụng thang chia độ hoặc cân có thể cân được phương tiện thu thải và nhân viên có thể kiểm tra tải trọng đối với chất thải mà không phù hợp với các tiêu chuẩn của bãi thải.
Electronic waste account for 40% of lead and 70% of heavy metals found in landfills.
Theo thành phần hóa học: chất thải điện tử chiếm 40% chì và 70% kim loại nặng được tìm thấy trong các bãi chôn lấp.
By applying political regulations and obligations banning highly toxic products from being disposed on landfills, by increasing disposal costs, and by promoting incentives for companies or customers who return their products, the return rate and therefore the environmental impact of end-of-use products can be improved.
Bằng cách áp dụng các quy định và nghĩa vụ chính trị cấm các sản phẩm độc hại cao được xử lý tại các bãi chôn lấp, bằng cách tăng chi phí xử lý và bằng cách thúc đẩy các công ty hoặc khách hàng trả lại sản phẩm, tỷ lệ hoàn trả và do đó tác động đến môi trường của các sản phẩm sử dụng cuối được cải thiện.
Still the global warming potential of the landfill gas emitted to atmosphere is significant.
Tiềm năng nóng lên toàn cầu của khí bãi rác thải ra khí quyển là đáng kể.
But if you're throwing it in the bin, and your local landfill facility is just a normal one, then we're having what's called a double negative.
Nhưng nếu bạn quăng các túi này vào thùng rác trong khi cơ sở vật chất của bãi rác địa phương chỉ là hạng bình thường thì thực tế lại là sự gây hại gấp đôi
Biogas, and especially landfill gas, are already used in some areas, but their use could be greatly expanded.
Khí sinh học, và đặc biệt là khí bãi rác, đã được sử dụng ở một số khu vực, nhưng việc sử dụng chúng có thể được mở rộng đáng kể.
In landfill, those same carbon molecules degrade in a different way, because a landfill is anaerobic.
Ngoài bãi rác, các phân tử Cac-bon giống nhau này lại phân hủy theo những cách khác nhau bởi vì bãi rác là môi trường kỵ khí
In a commercial context, landfill sites have also been discovered by companies, and many have begun harvesting materials and energy .
Trong một bối cảnh thương mại, bãi rác cũng đã được khai thác bởi các công ty, và nhiều người đã bắt đầu thu hoạch vật liệu và năng lượng.
" If it's too big or too toxic for a landfill, deep six it! "
Nếu cái đó quá lớn, hay quá độc hại cho mặt đất thì thải nó xuống biển ( deep- six )
And do we want landfills overwhelmed by dirty diapers?
Và liệu chúng ta có muốn đất đai của mình bị chôn lấp bởi tã bẩn?
Some cities used old quarries and existing sanitary landfills; others created dump sites wherever expedient.
Một số thành phố đã sử dụng các mỏ đá cũ và vệ sinh hiện có bãi rác; những người khác tạo ra các trang web dump bất cứ nơi nào thuận tiện.
From the landfill?
Từ bãi rác?
The decision to reclaim Thilafalhu as a landfill was made on December 5, 1991.
Quyết định hình thành Thilafalhu như một bãi rác đã được thực hiện vào ngày 05 tháng 12 năm 1991.
But if it weren't for the strangely familiar stomach-churning odor that constantly passes through the apartment, it would be easy to forget that you are standing next to a cow shed and on top of a landfill.
Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landfill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.