inventar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inventar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventar
phát minhverb Edison inventó la lámpara eléctrica. Edison phát minh ra bóng đèn điện. |
Xem thêm ví dụ
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Y la sociedad Victoriana trataban de hacer sus vidas y al mismo tiempo inventar una nueva manera de vivir: Esta manera de vivir que, como ustedes saben, llamamos sociedad urbana. Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết. |
Sin embargo, en esa misma carta, les mencionó que, para no perder el celo por el servicio de Dios, tenían que luchar contra una tendencia muy común en el ser humano: inventar pretextos para huir de las obligaciones. Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời. |
Si no se la doy, la inventará. Không có thì hắn ta cũng tạo ra thôi. |
Ya no podemos permitirnos proteger a los niños de la horrible verdad porque necesitamos su imaginación para inventar las soluciones. Chúng ta không còn có thể che chở cho chúng khỏi những sự thật xấu xí vì chúng ta cần trí tưởng tượng cho những giải pháp. |
El club del desayuno filosófico ayudó a inventar el científico moderno. Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại. |
Inventaré algo. Em sẽ bịa ra chuyện gì đó. |
Y yo -- mi trabajo de tiempo completo, encontré el mejor trabajo del mundo, que es soñar despierta e inventar ideas absurdas por suerte había suficiente gente ahí -- y era un equipo, y era colectivo, no era yo sola inventado ideas locas. Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ. |
¿Por qué se guardó Jesús de inventar sus propias enseñanzas? Tại sao Chúa Giê-su không tìm cách dạy theo ý riêng? |
Acabo de inventar algo. Anh phải bịa chuyện. |
Quedó en manos de la siguiente generación inventar nuevos procesos de trabajo, y entonces la productividad se disparó, a menudo duplicándose, o incluso triplicándose en esas fábricas. Cho đến thế hệ tiếp theo phát minh ra các tiến trình cho công việc mới, và năng suất các nhà máy tăng vọt, thường là gấp đôi hoặc gấp ba. |
Y empezaron a auto-halagarse hasta niveles asombrosos dada la capacidad del hombre para inventar cosas desconocidas por la naturaleza. Các nhà toán học tự tán dương tới mức kinh hoàng rằng con người có thể tạo ra những thứ mà tự nhiên không hề biết. |
El historiador Paul Johnson sostiene que “para fortalecerse en un mundo rígido, de competencias entre unos y otros”, dominado por normas de conducta europeas, a los japoneses se les hizo necesario inventar “una religión estatal y una moralidad gubernativa, conocidas como sintoísmo y bushido [el “camino del guerrero”]. [...] Sử gia Paul Johnson viết rằng “để làm vị thế mình thêm vững mạnh trong một thế giới khe khắt, ganh đua” bị chi phối bởi các tiêu chuẩn về xử thế do các nước Âu Châu đặt ra, họ (người Nhật) thấy cần phải chế ra “một quốc giáo và một luân lý chỉ đạo gọi là Thần đạo [Shinto] và hiệp sĩ đạo [bushido]... |
Pues bien, los exploradores del mundo del átomo no tenían pensado inventar el transistor. bây giờ,những người khám phá của thế giới của nguyên tử đã không có ý định phát minh bóng bán dẫn |
¿Qué elegirías para inventar después? Bạn sẽ tạo ra thứ gì tiếp theo? |
Por favor, quizá haya fumado un porro, pero eso no significa que inventara nada de eso. Làm ơn, có thể tôi có hút một điếu, nhưng vậy không có nghĩa là tôi dựng lên chuyện này. |
No obstante, si esto fuera cierto, entonces, en efecto, al hombre le tocaría inventar su propia religión, desarrollar sus propias doctrinas y normas morales. Tuy nhiên, nếu điều này đúng, tất con người phải tự “sáng chế” ra tôn giáo cho mình, phát biểu những giáo điều và những nề nếp luân lý cho mình. |
El libro La historia del cristianismo señala: “Los metafísicos cristianos representarían a los griegos de las décadas que precedieron a Cristo como un grupo de hombres que se debatían viril pero ciegamente para alcanzar el conocimiento de Dios, por así decirlo tratando de conjurar a Jesús como extraído del aire de Atenas, de inventar el cristianismo con sus pobres cabezas paganas”. Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
Si queremos inventar un mejor futuro, y sospecho que por eso muchos estamos aquí, tenemos que reimaginar nuestra tarea. Nếu chúng ta muốn có một tương lai tốt đẹp hơn, và tôi ngờ rằng đó là lý do nhiều người trong số các bạn ngồi đây thì chúng ta hãy nhìn nhận lại nhiệm vụ của mình. |
Podemos inventar lenguajes para eso. Chúng ta có thể tạo ra ngôn ngữ cho nó. |
Yo he dedicado mi vida a inventar el futuro. Tôi đã cống hiến cả đời để " phát minh " ra tương lai |
La acabo de inventar. Tôi chỉ cần làm mà. |
Tenemos que inventar lo que llamo un sistema sanitario personal. Chúng ta cần phát mình ra một hệ thống mà tôi gọi là hệ thống sức khỏe cá nhân. |
Y crucialmente fuimos capaces, durante los últimos 50 años, de inventar tratamientos psicológicos y tratamientos de drogas y luego pudimos probarlos rigurosamente -en pruebas diseñadas con asignación al azar y control con placebos- descartar lo que no funcionaba y mantener los tratamientos que efectivamente lo hacían. Và hơn hết, chúng ta đã có khả năng, trong 50 năm qua, cho ra đời những phương pháp chữa trị bằng tâm lý và bằng thuốc, và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp, giữ lại những thứ mang hiệu quả cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inventar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.