discurrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discurrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discurrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ discurrir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngẫm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discurrir
ngẫm nghĩverb |
Xem thêm ví dụ
Se les otorgó una gran perspicacia para entender la Palabra de Dios, pues se les facultó para ‘discurrir’ respecto a ella y, con la guía del espíritu santo, desentrañar secretos guardados desde la antigüedad. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Era fácil, pero aquella noche acabó cambiando el discurrir de sus vidas. Không phải chuyện gì ghê gớm, nhưng buổi tối ấy đã thay đổi cuộc đời tất cả bọn họ. |
Algunos creen que su “camino”, el duro discurrir de su vida, está oculto, o pasa desapercibido, a los ojos de Dios. Một số người nghĩ là Đức Chúa Trời của họ không thấy hoặc không biết ‘đường lối’ họ—tức nếp sống cực khổ của họ. |
La última sección, que tiene menor pendiente y lento discurrir, continúa su curso con multitud de meandros antes de entrar al mar Muerto, que está a unos 400 metros bajo el nivel del mar y no tiene salida. Đoạn chót dòng chảy ít dốc hơn, và sông bắt đầu uốn khúc trước khi chảy vào biển Chết, nơi thấp hơn mực nước biển khoảng 400 mét và không có lối thoát ra. |
Ante esto, Satanás le contestó a Jehová y dijo: ‘De discurrir por la tierra y de andar por ella.’ Sa-tan thưa với Đức Giê-hô-va rằng: Tôi trải qua đây đó trên đất và dạo chơi tại nơi nó. |
y la respuesta de Satanás: “De discurrir por la tierra y de andar por ella.” và lời đáp của Sa-tan: “Tôi trải qua đây đó trên đất và dạo chơi tại nơi nó”. |
b) ¿Qué prueba hay de que Jehová ha bendecido ese ‘discurrir’? (b) Có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va đã ban phước cho những người “đi qua đi lại” này? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discurrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới discurrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.