ideario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ideario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ideario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tư tưởng, hệ tư tưởng, ý thức hệ, ý tưởng, lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ideario
tư tưởng(ideology) |
hệ tư tưởng(ideology) |
ý thức hệ(ideology) |
ý tưởng(ideas) |
lý thuyết
|
Xem thêm ví dụ
Es un ideario por el cual vivo y espero conseguir. Đó là lý tưởng mà tôi hy vọng sẽ sống vì nó và đạt được nó. |
Es un plan demasiado elaborado para ideario en un día. Một kế hoạch hoàn hảo. |
Entregó cartas para Manuel Díaz y Sotelo, amigo con el que compartía ideario, y al día siguiente se dirigió a su ciudad natal en ferrocarril. Ông gửi thư thông báo với Manuel Díaz y Sotelo, người bạn thân có cùng tư tưởng, và ngày hôm sau đón tàu trở về quê nhà León. |
Como estaba destinado en Berlín, empieza a frecuentar con altos rangos del partido nazi, y se hace fiel al ideario nacionalsocialista, entablando lazos de amistad especialmente con Goebbels y Speer. Model ủng hộ chính sách quốc xã và qua thời gian làm việc tại Berlin ông tạo liên hệ mật thiết với các nhân vật cao cấp trong chính phủ Hitler, trong đó có Goebbels và Speer. |
Posteriormente se trasladó al Sidney Sussex College, Cambridge, un centro recién fundado y con un ideario fuertemente puritano. Ông tiếp tục theo học đại học tại Đại học Sidney Sussex, Cambridge, thời bấy giờ mới được thành lập và là trường có khuynh hướng theo Thanh giáo mạnh mẽ. |
Al tratar de ser independiente de Dios, la gente idearía sistemas sociales, económicos, políticos y religiosos que estarían en pugna unos con otros, haciendo que ‘el hombre dominara al hombre para perjuicio suyo’ (Eclesiastés 8:9). Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ideario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.