hermandad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hermandad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermandad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hermandad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tình anh em, hội, hội ái hữu, tình bạn, tình đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hermandad
tình anh em(fraternity) |
hội(fraternity) |
hội ái hữu(fellowship) |
tình bạn(fellowship) |
tình đoàn kết(fellowship) |
Xem thêm ví dụ
Ud. y su hermandad poseen algo que no les pertenece. Ông và đạo hữu của ông đang sở hữu trái phép 1vật. |
Mientras tanto, Dios provee sabiduría práctica y guía espiritual por medio de la Biblia y de la hermandad mundial de sus fieles adoradores. Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới. |
Esa cruzada, una de las más grandes y extensas de la historia fue organizada por una hermandad secreta, el Priorato de Sión y su rama militar, los Caballeros Templarios. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
3 En el ministerio. ¿Le ha hablado de nuestra hermandad cristiana mundial a su estudiante de la Biblia? 3 Trong thánh chức: Anh chị có bao giờ nói với người học về tình huynh đệ tín đồ Đấng Christ trên toàn cầu chưa? |
Piense en la siguiente experiencia, que ilustra el hecho de que cada vez más gente se da cuenta de que los testigos de Jehová forman una hermandad pacífica de cristianos morales. Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức. |
Él enseñó que todos los que se bauticen en la Iglesia permanecerán en plena hermandad si son nutridos por la buena palabra de Dios. Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế. |
Es ahí donde la mujer aprende y practica principios de vida providente y de autosuficiencia espiritual y temporal; además, se incrementa su hermandad y unidad al enseñarse unas a otras y prestar servicio juntas. Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau. |
Pensemos en el celo que mostraron tales personas interesadas y en su aprecio por estar gozosamente unidas a Jehová, a su Hijo y a la hermandad cristiana. Hãy nghĩ đến lòng hăng hái mà những người chú ý này đã biểu lộ và việc họ biết ơn được vui mừng hợp nhất với Đức Giê-hô-va, Con Ngài và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ! |
Pues bien, ellos constituyen una hermandad internacional que se extiende por más de 200 países y que vence las divisiones que se deben a nacionalidad, raza, idioma y clase social. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
(Sal. 110:3, nota.) No hay duda de que esta profecía está cumpliéndose en nuestra hermandad mundial. Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới. |
¿Por qué es posible la hermandad mundial de los testigos de Jehová? Tại sao hiệp hội anh em quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va có thể có được? |
Una verdadera hermandad internacional Một hiệp hội anh em quốc tế thật sự |
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
¿Dónde está la Hermandad? Hội huynh đệ ở đâu? |
Estoy agradecido por el espíritu hospitalario de mamá porque enriqueció nuestra vida e intensificó nuestro amor a toda la hermandad (1 Pedro 4:8, 9). Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9. |
La estrecha cooperación entre los Testigos centroafricanos y sus huéspedes demostró que la hermandad internacional es una realidad. Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật. |
Ese mayor sentimiento de hermandad es una realidad tanto para el que recibe como para el que da. Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát. |
a la hermandad mundial, cạnh bên nâng đỡ khi hoạn nạn. |
Lo que nos une a la entera hermandad cristiana es nuestro amor a Jehová. Chúng ta thuộc về đoàn thể anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô vì lý do chính là tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va. |
10 Otra fuente de consuelo es nuestra hermandad. 10 Chúng ta cũng có thể được anh em đồng đạo an ủi. |
Por razones políticas y sociales, el proyecto, que fue sugerido por Baradie en 2011, se detuvo durante la era de la hermandad musulmana, y entró en vigor nuevamente cuando Madbouly volvió al cargo. Vì lý do chính trị và xã hội, dự án, được đề xuất bởi Baradie vào năm 2011, đã dừng lại trong thời kỳ anh em Hồi giáo, và có hiệu lực một lần nữa khi Madbouly nhậm chức. |
Esa actividad ha producido el movimiento de mayor trascendencia de nuestros tiempos: una hermandad internacional que supera los seis millones de cristianos en más de doscientos treinta países. Hoạt động này đã dẫn đến sự ra đời của một tổ chức đáng chú ý nhất trong thời hiện đại, đó là hiệp hội anh em quốc tế gồm hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ trong hơn 230 xứ trên thế giới. |
(Filipenses 2:12-16.) Concéntrese en los intereses del Reino mientras permanece unido a la hermandad internacional de los testigos de Jehová y cumple con el ministerio cristiano. Hãy dồn hết mọi cố gắng vào các quyền lợi Nước Trời trong khi bạn cứ gắn bó với hiệp hội quốc tế các anh em Nhân-chứng Giê-hô-va và hoàn tất thánh chức tín đồ đấng Christ. |
2 El programa se ha preparado teniendo en cuenta las necesidades de la hermandad mundial. 2 Nhu cầu của đoàn thể anh em quốc tế đã được nghiên cứu, và chương trình đại hội được soạn thảo nhằm đáp ứng những nhu cầu này. |
En efecto, las asambleas son ocasiones felices que evidencian nuestra hermandad (Salmo 133:1). Đúng vậy, các cuộc đại hội quả thật là dịp vui mừng khẳng định tình anh em của chúng ta.—Thi-thiên 133:1. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermandad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hermandad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.