herida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ herida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự làm hại, vết thương, Vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herida
sự làm hạinoun ¿Has herido alguna vez a alguien realmente? Đã bao giờ ông thật sự làm hại ai đó chưa? |
vết thươngnoun Debería saber que ya no usamos la herida del hombro como señal. Chúng tôi không còn dùng vết thương trên vai làm dấu hiệu. |
Vết thươngnoun (Lesión que rompe la piel) Vi claramente la forma de la herida del Sr. Zhao. Vết thương đó trên tay Triêu công công, đệ thấy rất rõ. |
Xem thêm ví dụ
Curen viejas heridas. Gạt bỏ những bất đồng |
Aparentemente, uno de los dragones de Daenerys fue herido por lanzas en las arenas de combate de Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
El está herido. Nó bị thương rồi. |
* Los sufrimientos del Mesías culminaron al ser traspasado, aplastado y herido, términos impactantes que denotan una muerte violenta y dolorosa. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Como resultado, 202 personas de la pequeña isla de Okushiri perdieron la vida, y centenares resultaron heridas. Kết quả, 202 người trên hòn đảo nhỏ Okushiri thiệt mạng và hàng trăm người mất tích hay bị thương. |
No queremos que nadie salga herido. Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả. |
Es bastante difícil no dejar nada cuando te llevas a alguien con una herida arterial, ¿no te parece? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Dos veces al día lo aplica a la herida, estará bien en 4 días. Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi. |
Con más de 250 heridos, se considera que es uno de los ataques más mortíferos en Lahore. Với hơn 370 trường hợp thương vong, nó được xem là vụ tấn công đẫm máu nhất từng xảy ra ở Lahore. |
De todas las personas que he tratado, no hay paciente alguno que parezca llegar tan herido como aquellos que han sido víctimas de abuso sexual. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Usted está herido. Nghe này, anh đang bị thương. |
Debes haber estado muy triste porque tu hermana está herida. Chị mình ốm rồi. |
Los disturbios entre partidarios de equipos rivales de dos ciudades vecinas situadas al sur de Italia provocaron infinidad de heridos y muchos muertos, entre ellos algunos niños. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Siempre que he abierto mi corazón, me han herido. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
Si no quiere que nadie más salga herido, entréguese. Giờ nếu cậu không muốn thêm nhiều người bị thương, thì tự nộp mình đi. |
¿Quién hurgó en esta herida? Ai đã chữa vết thương này? |
Ward atraía porque estaba herido. Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
Dos de las mujeres caen heridas, pero la pistola se traba. Hai khẩu súng lục nằm trên sàn, nhưng bà vợ không dùng súng. |
Así nadie resulta herido. Như vậy, sẽ không có ai bị hại. |
¿Cuál fue la herida simbólica en el talón que sufrió Jesús? Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào? |
¡ A pesar de que derrotó a El Gran Demonio ileso, obtuvo su primera herida en la arena del propio Rey! Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua! |
¿Y cómo restauramos la legitimidad a un reino tan fracturado y herido? Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được? |
También se descubrieron heridas causadas por puñaladas infligidas post-mortem. Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. " |
¿Qué crees que pasará si voy a Emergencias con una herida de bala? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Cuando nuestro cuerpo físico recibe heridas, puede repararse a sí mismo, a veces con la ayuda de un médico. Thể xác của chúng ta, khi bị tổn thương, có thể tự sửa chữa, đôi khi với sự giúp đỡ của bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới herida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.