enojada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enojada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enojada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enojada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức giận, tức, giận, giận dữ, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enojada
tức giận(mad) |
tức(angry) |
giận(angry) |
giận dữ(angry) |
điên(mad) |
Xem thêm ví dụ
¿Con quién la luna está enojada? Mặt trăng nổi giận với ai? |
El desconocido se quedó mirando más como un enojado casco de buceo que nunca. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Quizás la persona se vea muy enojada. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Se que estas muy enojado con Mama. Mẹ biết con rất giận mẹ |
Estaba enloquecida, enojada. Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận. |
Un denominador común de las familias saludables es que “nadie se va a la cama enojado con nadie”, escribió la autora del estudio.6 Hace ya más de mil novecientos años, la Biblia aconsejaba: “Estén airados, y, no obstante, no pequen; que no se ponga el sol estando ustedes en estado provocado”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
¿Habría escrito eso esta mujer si los publicadores se hubieran enojado, aunque solo fuera un poco? Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút? |
Cinco muy malo, gente muy enojada que tienen poderes. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
Yo esperaba que me dijera algo como que estaría triste, furioso, enojado o algo así. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
No estás enojada por esto. Lo estás porque te tosí sangre encima. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
Tenían médicos nazis que curaban piernas nazis...... para que pudiesen caminar enojados Họ chữa lành chân cho anh ta. nên họ có thể đi quanh và nổi giận, đúng không? |
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Cuando se presentó al presidente Monson para nuestro voto de sostenimiento, me sentí enojada y un tanto amargada, porque no pensé que pudiera hacer el trabajo. Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công. |
Bill, no estoy enojado contigo. tao đâu có giận mày. |
Bueno, estoy enojado por tu pene. Tôi giận thay cho của cậu đấy. |
Estaba tan enojado con ellos por el reportaje que no les había dicho lo que estaba haciendo. Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng. |
Bueno, es obvio que todavía estás enojado conmigo. Thì rõ ràng là cậu vẫn đang giận tớ. |
La palabra es "pizzled": una combinación entre confundido y enojado. Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
Muy pronto Ashley vino corriendo, enojada porque Andrew no quería compartir las cosas con ella. Chẳng bao lâu, Ashley chạy vào, tức giận vì Andrew không chịu chia sẻ. |
¿Estaba enojado? Phải không? |
Mira, Alan yo estaba enojado. lúc ấy bố giận. |
No estoy enojado. Tôi không giận cậu. |
Esta crítica les duele, se sienten enojados y dicen algo poco amable como respuesta. Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế. |
¿Entonces estás enojada conmigo? Vậy em giận anh à? |
Siempre estaba enojado con ella por algo. Tớ lúc nào cũng giận mẹ vì cái gì đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enojada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enojada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.