enmohecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enmohecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enmohecido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enmohecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mốc, lên meo, bị mốc, lỗi thời, mốc meo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enmohecido
mốc(mouldy) |
lên meo(mouldy) |
bị mốc(mildewed) |
lỗi thời(mouldy) |
mốc meo(moldy) |
Xem thêm ví dụ
Aunque el oro y la plata no se enmohecen, si los acaparáramos tendrían tan poco valor como algo que se hubiera enmohecido. Dù vàng bạc không bị rỉ sét, nhưng nếu chúng ta cất giấu nó, nó sẽ vô ích cũng như những vật bị rỉ sét. |
También, sorprendentemente, estaba hecho de metal barato totalmente enmohecido, con agua y arañas por todos lados. Kỳ lạ thay, vật liệu xây dựng là kim loại rẻ tiền, gần như bị rỉ hoàn toàn, bị thấm nước và nhện bò khắp nơi. |
Todas las estrellas serán pozos con una roldana enmohecida. Mọi ngôi sao sẽ là những cái giếng với một cái bánh xe ròng rọc hoen rỉ. |
Por fin bajé y había una especie de cosa redonda enmohecida. y dos camas, todo muy tétrico y raro. Tôi chui xuống xem và phát hiện một cái hầm cũ đã rỉ sét, có hai cái giường, căn phòng rất lạ và đáng sợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enmohecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enmohecido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.