elegir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elegir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elegir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elegir
chọnverb Tienes que elegir tu propio camino en la vida. Bạn phải chọn đường đi cho chính mình. |
Xem thêm ví dụ
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Solo tienes que elegir el camino adecuado para empezar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
En la entrada de toda puerta, está la oportunidad de elegir otra senda. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes. Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng. |
Te enfadaste porque no iba a elegir una vida donde iba a ayudar a gente. Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác. |
Él nos animó a elegir lo correcto, aunque sea el camino más difícil. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
Al elegir el valor de la puja, estás indicando a Google Ads la cantidad media que quieres invertir cada vez que alguien descargue la aplicación. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Para elegir elementos de una lista de fotos, vídeos y aplicaciones que no hayas utilizado recientemente: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
Un niño de la Primaria, de seis años, dijo: “Cuando me eligieron ayudante de la clase, podía elegir a un amigo para que trabajara conmigo. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
En Controles de la actividad de tu cuenta, puedes elegir qué tipos de actividad quieres guardar en tu cuenta. Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn. |
Podemos elegir. Chúng ta có một sự lựa chọn. |
La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
En estos últimos días, quien desee agradar a Jehová y obtener la vida eterna no puede darse el lujo de titubear a la hora de elegir entre el bien y el mal, entre la congregación de Dios y el mundo corrupto. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
No estoy diciendo que en los mercados emergentes la gente no entiende la democracia, ni que, idealmente, no les gustaría elegir a sus presidentes o líderes. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Cuando genere su código de AdSense para búsqueda en la página Anuncios para la Búsqueda, puede elegir entre las siguientes opciones: Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn: |
Tuve que elegir... Tôi đã phải chọn... |
Por tanto, un ser perfecto puede elegir hacer lo malo, como ocurrió con Satanás, el Diablo, de quien Jesús dijo que “no permaneció firme en la verdad” (Juan 8:44). Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44). |
¿Por qué necesitamos elegir bien nuestras amistades? Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước? |
Sólo tienes que elegir tu lugar. Cậu chỉ phải chọn địa điểm thôi. |
Cuando configuras el filtro, puedes elegir la dirección de correo electrónico a la que deseas reenviar estos mensajes. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
La configuración de pagos te permite elegir cuándo se facturan los anuncios. Các tùy chọn cài đặt thanh toán xác định thời điểm bạn thanh toán cho quảng cáo của mình. |
Para ayudarle a elegir los tamaños de anuncio que mejor se adapten a sus páginas web, hemos elaborado las tablas que aparecen más abajo, a las que hemos añadido algunas sugerencias para utilizar tamaños personalizados: Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh: |
En Eventos puedes elegir entre Rápido y Personalizado. Tính năng Sự kiện cho phép bạn chọn giữa Sự kiện trực tiếp nhanh và tùy chỉnh. |
Al elegir el tema y los puntos principales, ¿ha pensado con detenimiento en las razones por las que la información es importante para los oyentes y en lo que usted pretende conseguir? Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elegir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.