elegido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elegido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elegido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lựa chọn, tân cử, chọn, chọn lọc, kén chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elegido
lựa chọn(select) |
tân cử(elect) |
chọn(elect) |
chọn lọc(elect) |
kén chọn(select) |
Xem thêm ví dụ
En 2013 después de Branko Crvenkovski se bajó de la posición del líder en SDSM, Zaev fue elegido como presidente del partido. Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới. |
Si un producto aparece como "Rechazado", significa que no puede mostrarse en el destino que haya elegido. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Muchos son convocados, pocos elegidos. Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi. |
En un examen psiquiátrico parecieron estar cuerdos, pero le manifestaron a los médicos haber elegido a la gente débil y ebria como sus víctimas. Một cuộc kiểm tra tâm thần tìm thấy họ lành mạnh, và họ nói với các bác sĩ rằng họ chọn những người yếu đuối làm nạn nhân của họ. |
Tema elegido por el obispado Đề tài do giám trợ đoàn chọn |
Vas perdiendo por una mujer que no fue elegida para un cargo público. Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy. |
En 2004, GameSpot ganó "Mejor Sitio web de Videojuegos" elegido por los espectadores en la televisión de Empalar en su segunda Exposición del Premio de videojuego. Năm 2004, GameSpot đã nhận được giải "Best Gaming Website" (trang web về trò chơi điện tử tốt nhất) bởi những người xem của chương trình Video Game Award Show của kênh Spike TV. |
Entre los lugares elegidos para la campaña figuraban dos ciudades adyacentes del condado de Miao-li. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Antes de la disolución formal de la Unión Soviética, Borís Yeltsin había sido elegido Presidente de Rusia en junio de 1991 en la primera elección presidencial directa en la Historia Rusa. Trước sự giải tán Liên xô, Boris Yeltsin đã được bầu làm Tổng thống Nga vào tháng 6 năm 1991 trong cuộc bầu cử tổng thống trực tiếp đầu tiên trong lịch sử Nga. |
Había sido elegida como representante del alumnado, obtuvo un lugar en un coro selecto y fue elegida reina del baile formal de su clase. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
16 Aconteció, entonces, que los jueces explicaron el asunto al pueblo, y clamaron contra Nefi, diciendo: He aquí, sabemos que este Nefi debe haberse convenido con alguien para matar al juez, y luego divulgárnoslo, a fin de convertirnos a su fe, para enaltecerse como un gran hombre, elegido de Dios y un profeta. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
El resultado de esto es que, cuando estos partidos salen elegidos e, inevitablemente, fracasan, o cometen errores políticos, se acusa a la democracia de estos errores. Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
No es de extrañar que Jehová los hubiera elegido para cuidar de su Hijo durante las primeras etapas de su vida en la Tierra. Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất. |
Tomamos 1.300 estudiantes seleccionados al azar, hicimos que elijan a sus amigos y seguimos a los estudiantes elegidos al azar y a sus amigos diariamente para ver si tenían o no la epidemia de gripe. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
¡ Somos los elegidos! Chúng là những kẻ được chọn! |
En la línea roja punteada mostramos cómo sería la adopción en las personas elegidas al azar y en la línea de la izquierda, desplazada a la izquierda, mostramos cómo sería la adopción en los individuos del centro de la red. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Alguien vino y les dijo: "Tú eres el elegido. Ai đó đến với họ và nói, "Anh là người được chọn. |
Fue Presidenta elegida entonces del tribunal por sus miembros. Sau đó, bà được bầu làm chủ tịch của tòa án bởi các thành viên. |
Dé a varios alumnos la oportunidad de explicar cómo las frases que han elegido pueden ayudarnos a vencer el orgullo o las actitudes inapropiadas respecto a los bienes materiales. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
Por ejemplo, la Ley mosaica previno a los israelitas —el pueblo elegido de Dios— específicamente contra los falsos profetas. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
En teoría, este sistema iba a ser democrático ya que todos los principales órganos del partido serían elegidos desde abajo, pero también centralizado desde los cuerpos inferiores haría rendir cuenta a organizaciones superiores. Về lý thuyết, hệ thống đó là dân chủ bởi vì mọi cơ quan của đảng lãnh đạo được bầu từ bên dưới, nhưng cũng là tập trung hóa bởi vì các hội đồng cấp dưới sẽ chịu trách nhiệm trước các tổ chức cấp trên. |
Su marchitamiento representaba muy bien el rechazo divino que iban a sufrir los judíos, quienes dejarían de ser el pueblo elegido (Marcos 11:20, 21). Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
¿Ha elegido ya? Hắn đã lựa chọn chưa? |
En febrero de 1861, Jefferson Davis fue elegido como Presidente de los Estados Confederados de América en Montgomery (Alabama), la primera capital Confederal. 1861 – Nội chiến Hoa Kỳ: Jefferson Davis được bầu làm tổng thống lâm thời của Liên minh quốc châu Mỹ trong Hội nghị Liên minh tại Montgomery, Alabama. |
Evita que las palabras clave negativas coincidan con las palabras clave que has elegido para la campaña. De lo contrario, tu anuncio no se mostrará. Vui lòng đảm bảo từ khóa phủ định của bạn không trùng lặp với từ khóa bạn đã chọn, vì điều này sẽ làm cho quảng cáo của bạn không hiển thị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elegido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.