duty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duty trong Tiếng Anh.
Từ duty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duty
nhiệm vụnoun (that which one is morally or legally obligated to do) You may return to your breakfasts or your other duties. Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình. |
nghĩa vụnoun If he is to be my king, it is my duty to be with him in battle! Nếu hắn là vua của tôi, thì việc ra trận là nghĩa vụ của tôi đối với hắn! |
phận sựnoun The schedule for handling these duties may also need adjusting. Thời dụng biểu cho các phận sự đó có lẽ cũng cần được sửa đổi. |
Xem thêm ví dụ
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
It's my duty. Chuyện đương nhiên mà. |
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account. Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất. |
There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
I think it's a patriotic duty. Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước. |
Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners. Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể. |
On June 12, 1950, the Bank of Korea was established and assumed the duties of Bank of Joseon. Vào ngày 12 tháng 6 năm 1950, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc được thành lập và đảm nhiệm nhiệm vụ của Ngân hàng Triều Tiên. |
What were your duties in Shanghai? Các anh làm gì ở Thượng Hải? |
This new agreement between the EU and SADC means that members like Eswatini can sell their sugar on a duty-free and quota-free basis. Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch. |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
He never appeared to take his duties as governor seriously. Chúng không bao giờ ngần ngại xả thân vì chủ. |
You may return to your breakfasts or your other duties. Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình. |
"""It was my impression that most of your duties required your presence in the house.""" “Tôi có cảm tưởng là hầu hết những nhiệm vụ của cô yêu cầu sự hiện diện của cô trong nhà.” |
His duties include ensuring that the meeting begins and ends on time and giving counsel to those who have student assignments. Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên. |
This objective secured, she departed Kwajalein 15 February for several months of patrol and escort duty through the Solomons and Marshalls. Sau khi mục tiêu này được bình định, nó rời Kwajalein vào ngày 15 tháng 2, và trong nhiều tháng tiếp theo làm nhiệm vụ tuần tra và hộ tống suốt khu vực quần đảo Solomon và Marshall. |
Following mediation between the sailors and the officers, the captain agreed to restore the original arrangements and decided not to charge the sailors, after which the watchkeepers returned to duty. Sau các cuộc thương lượng giữa các thủy thủ và sĩ quan, vị hạm trưởng đồng ý phục hồi lại lịch canh gác cũ và quyết định không phạt các thủy thủ; sau đó họ quay trở lại làm việc. |
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy. Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
The ship was reclassified DD-342 on 1 December 1943, and sailed 15 January 1944 to San Diego to take up new duties as an escort ship. Hulbert được xếp lại lớp với ký hiệu lườn DD-342 vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, và lên đường vào ngày 15 tháng 1 năm 1944 đi San Diego để nhận nhiệm vụ mới như một tàu hộ tống. |
14 It is not the counselor’s duty to give a review of the student’s talk. 14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. |
D — diplomatic passports S — service passports Sp — special passports O — official passports Visa not required for holders of passport of United Nations (laissez passer) traveling on duty. D — hộ chiếu ngoại giao O — hộ chiếu công vụ S — hộ chiếu công vụ Sp — hộ chiếu đặc biệt C — hộ chiếu lãnh sự Miễn thị thực đối với người Liên hợp quốc có hộ chiếu laissez passer đi công tác. |
Relieved of picket duty 20 June, Cowell joined TG 32.15 to patrol off Okinawa in the East China Sea. Được tách khỏi nhiệm vụ cột mốc canh phòng vào ngày 20 tháng 6, Cowell gia nhập Đội đặc nhiệm 32.15 để tuần tra ngoài khơi Okinawa trong biển Hoa Đông. |
A Need and a Duty Một Nhu Cầu và một Bổn Phận |
She said: ‘Tell the sisters to go forth and discharge their duties, in humility and faithfulness and the Spirit of God will rest upon them and they will be blest in their labors. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty. Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.