dust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dust trong Tiếng Anh.
Từ dust trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụi, rắc, phủi bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dust
bụinoun (fine, dry particles) The ladder was covered with dust and rust. Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét |
rắcverb |
phủi bụiverb Oh, he's dusting me with a fossil brush. Oh, anh ấy đang phủi bụi trên mặt em bằng cái bàn chải quét hóa thạch |
Xem thêm ví dụ
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust. Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi. |
Lead dust is then breathed in or tracked into homes. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
It looks like dust is falling on something. Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó. |
3, 4. (a) In creating man out of dust, what did God not intend? 3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì? |
You don't want to be left in the dust. Cô không muốn phải hít khói đâu. |
On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you. Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được. |
Is it really believable that God formed Adam from dust and Eve from one of Adam’s ribs? Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate. Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau. |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
18. (a) Why should we determine what being dust means for us individually? 18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta? |
The cloud is thought to be composed of water-ice, so it is white in color, unlike the more common dust storms. Đám mây được cho là có nước đá, vì vậy nó có màu trắng, không có nhiều bão bụi phổ biến hơn. |
The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a "second landing site". Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một "địa điểm hạ cánh thứ hai". |
Two years before Harvard's death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to "advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust"—appropriated £400 toward a "schoale or colledge" at what was then called Newtowne. Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn "hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi" – dành 400 bảng Anh cho "trường học hoặc trường đại học" ở Newtowne. |
7 Je·hoʹa·haz was left with an army of only 50 horsemen, 10 chariots, and 10,000 foot soldiers, because the king of Syria had destroyed them,+ trampling them like the dust at threshing time. 7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa. |
Some other stuff that' s unidentifiable, and I think a little bit of angel dust, actually, if I' m not mistaken Vài thứ không định dạnh được, và có # ít bụi thiên thần, nếu tôi không nhầm |
+ 10 But wherever you enter into a city and they do not receive you, go out into its main streets and say: 11 ‘We wipe off against you even the dust that sticks to our feet from your city. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
And they will certainly bring the walls of Tyre to ruin and tear down her towers, and I will scrape her dust away from her and make her a shining, bare surface of a crag. . . . Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
I think of the miles He walked in the dust, Tôi nghĩ tới những dặm đường Ngài đã đi trong bụi bậm, |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
We call up the doctor of dust, and there is such a person. Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy. |
Dust disks, such as this one in galaxy NGC 4261, are evidence of powerful black holes, which cannot be seen. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
Moreover, we should “put [our] mouth in the very dust,” that is, humbly submit to trials, recognizing that what God allows to happen is permitted for good reason. Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng. |
Proposition 8, the great marriage equality debate, was raising a lot of dust around this country. Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.