tax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tax trong Tiếng Anh.
Từ tax trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuế, 稅, đánh thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tax
thuếnoun (money paid to government) The Canadian health care system is paid for by tax revenue. Hệ thống chăm sóc sức khoẻ của Canada được trả bằng nguồn thu từ thuế. |
稅verb (money paid to government) |
đánh thuếverb All this taxed from the poor so that the rich can get richer. Tất cả những thứ này đánh thuế từ người nghèo để cho hắn ta ngày càng giàu hơn. |
Xem thêm ví dụ
You can set or edit your tax settings in Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people. Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân. |
So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs. Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Property taxes. Thuế bất động sản. |
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law. Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật. |
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT). Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT). |
In accordance with the terms of your agreement with Google, the payments made by Google for your services provided are final and will be considered to be inclusive of all applicable taxes, if any. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Apparently libertarians do not like paying taxes. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase. Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng. |
The men collecting the two drachmas tax had asked Peter: “Does your teacher not pay the two drachmas tax?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax. Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng. |
Consult your tax advisor or the IRS. Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS. |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Tax Foundation article Outline of major tax law provisions in 2013 under multiple scenarios. Bài viết của Quỹ thuế ^ Đề cương các quy định pháp luật thuế lớn trong năm 2013 theo nhiều kịch bản. |
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration. Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư. |
This was not only due to the country's backwards economy, but also because the nobility were tax-exempt and free from the expense of waging wars, not only the great ones, but the smaller campaigns in the Caucasus. Điều này không chỉ do nền kinh tế lạc hậu của đất nước, mà còn bởi vì tầng lớp quý tộc được miễn thuế và không phải chịu chi phí cho chiến tranh, không chỉ các cuộc chiến tranh vĩ đại, mà còn là các chiến dịch nhỏ hơn ở Caucasus. |
Harold, the point is to break the tax laws. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays. Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả. |
They're flushing your tax dollars down the crapper. Họ dội cầu tiêu bằng tiền đóng thuế của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tax
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.