distance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distance trong Tiếng pháp.

Từ distance trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng cách, cự li, đường đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distance

khoảng cách

noun (ligne droite qui relie deux points)

La distance qu'il avait parcourue en courant était bien plus grande que ce que je pensais.
Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

cự li

noun

đường đất

noun

Xem thêm ví dụ

Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire.
Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử.
Tu parles de distance, mais tu restes bien attaché!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Je te redis " l'action surnaturelle à distance "
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
Nous devions garder entre nous une distance de 5 mètres et nous n’avions pas le droit de parler, mais nous trouvions toujours un moyen de nous transmettre le verset.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance.
Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H.
Selon Boeing, la moitié des premières commandes de 747 passées par des compagnies aériennes, le sont plus pour sa grande distance franchissable que pour sa capacité.
Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó.
C'est un énorme espace contenant tous les mots de manière que la distance entre deux d'entre eux indique leur degré de relation.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
On estime à 17 000 années-lumière la distance nous séparant d’Oméga du Centaure.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
Et Nike sait comment obtenir votre rythme et distance juste en exploitant ce capteur.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Après avoir situé l'ancêtre commun à A et B, comptez comme suit la distance entre générations.
Khi đã xác định được (những) tổ tiên chung của A và B, chúng ta đo đếm khoảng cách thế hệ như sau.
A quelle distance du site se trouve l'Unité 4?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Avec la bonne position du corps, je peux vraiment avancer pour augmenter la distance parcourue.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
21 Si donc quelqu’un se tient à distance de ces derniers, il sera un instrument* pour un usage honorable, sanctifié*, utile à son propriétaire, préparé pour toute œuvre bonne.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
Nombre d’entre eux parcourront de longues distances pour y assister aux fêtes annuelles.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
Les modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL sont conformes aux spécifications relatives aux radiofréquences en cas d'utilisation près de votre oreille ou à une distance de 0,5 cm de votre corps.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
Beaucoup d'articles récents situent la distance de Polaris à environ 433 années-lumière (133 parsecs), en accord avec les mesures de parallaxe du satellite astrométrique Hipparcos.
Polaris cách Trái Đất khoảng 431 năm ánh sáng (132 pasec), lấy theo số đo của vệ tinh Hipparcos.
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil.
Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời.
Tous les appels qu'il a passés sont longue distance, d'accord?
Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không?
Son attraction gravitationnelle permet à la terre de rester en orbite à une distance de 150 millions de kilomètres, sans s’écarter ni être aspirée.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
En troisième lieu, la planète doit être à la bonne distance de son étoile.
Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó.
Le miracle de la technologie moderne fait disparaître le temps et les grandes distances qui nous séparent.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
Vous avez touché quelqu'un là- bas cette distance,
Bạn nhấn ai đó ra có khoảng cách đó,
Les objets épars (scattered disk) s’étendent bien au-delà du diagramme avec des objets connus à distance moyenne au-delà 500 ua (Sedna) et l’aphélie supérieur à 1000 ua ((87269) 2000 OO67).
Đĩa phân tán trên thực tế trải rộng về phía bên phải, vượt ra bên ngoài biểu đồ này, với các thiên thể đã biết có khoảng cách trung bình trên 500 AU (như Sedna) và điểm viễn nhật trên 1.000 AU (như (87269) 2000 OO67).
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
On devrait pouvoir les garder à distance jusqu'à mon retour?
Các cậu hãy tách họ ra cho đến khi tôi quay lại nhé.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới distance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.