loin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loin trong Tiếng pháp.
Từ loin trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa, xa xôi, xa xăm, ngái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loin
xaadjective (Qui est à une grande distance par rapport à quelque chose.) Les choses au loin semblent floues. Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt. |
xa xôiadjective Plus loin encore, se trouvent des dizaines de milliers de mondes gelés. Bên ngoài những hành tinh xa xôi ấy, là vô số những thế giới đã đóng băng. |
xa xămadverb Vous allez remuer vos jambes et regarder au loin l'air rêveur, Bạn có thể sẽ chạm vào đùi bạn và nhìn xa xăm vào khoảng không, |
ngáiadverb |
Xem thêm ví dụ
Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Lockdown sera loin quand il constatera ma disparition. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
L'avion est plus loin. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Tu ne seras pas loin de mon appartement. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Comment beaucoup découvrent- ils la paix, qu’ils soient loin ou près ? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Les conférences vidéo sont un autre moyen qui nous permet d’être en contact avec les dirigeants de l’Église et les membres qui vivent loin du siège de l’Église. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Mitch l'aperçoit de loin. Daryl chợt nhìn thấy thứ gì đó ở xa. |
Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Je n'irai pas très loin dans un aéroport. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
Avant d'aller plus loin, j'ai besoin que vous remettiez vos armes. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
” (Genèse 39:9). Il ne répondit pas ainsi pour plaire aux membres de sa famille, puisque ces derniers vivaient au loin. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Je suis venue de si loin. Con đã tìm mọi cách đến đây. |
Il est de loin préférable qu’un mari et sa femme se parlent avec bonté et douceur, au lieu de s’accabler mutuellement de reproches. — Matthieu 7:12 ; Colossiens 4:6 ; 1 Pierre 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Pour vous aider, je vais ajouter un quatrième élément à notre formule : allez le plus loin possible des autres paléontologues. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
‘ Il n’est pas loin de chacun de nous ’ “Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” |
- Je ne sais pas, je ne sais pas, mais tiens-toi loin de la fenêtre, on ne sait jamais - Anh không biết, anh không biết, nhưng em hãy ở cho xa cửa sổ, chẳng bao giờ biết được thế nào |
C'est encore loin jusqu'à Navacerrada. Anh còn xa lắm mới tới Navacerrada. |
Ensemble, mais loin les uns des autres Gần nhau nhưng lại xa cách |
Si on fait tout ce travail, et que le conduit est trois mètres plus loin? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
Voyagez encore plus loin et la force gravitationnelle de la Terre sur vous continuera à diminuer, mais ne tombera jamais à zéro. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
Tenir Huntington loin des ennuis. Giữ Huntington không dây vào rắc rối. |
Quatre mois plus tard, papa se rend à Cedar Point, non loin de Sandusky, à environ 150 kilomètres de chez nous, pour assister à une assemblée des Étudiants de la Bible (comme on appelle alors les Témoins de Jéhovah). Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Ensuite, on va un peu plus loin. Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn. |
Nous devons nous adresser aux familles, aux parents, aux enfants au foyer tout comme nous nous adressons aux personnes non mariées, sans enfants et peut-être loin de chez elles. Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới loin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.