dissension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissension trong Tiếng Anh.
Từ dissension trong Tiếng Anh có các nghĩa là lủng củng, mối bất đồng, mối chia rẽ, sự bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissension
lủng củngnoun |
mối bất đồngnoun |
mối chia rẽnoun |
sự bất đồngnoun So much dissension arose that Lysias had to rescue the apostle. Sự bất đồng ý kiến nổi lên nhiều đến nỗi Ly-sia phải đưa sứ đồ ra ngoài. |
Xem thêm ví dụ
He wrote: “The disclosure was made to me about you, my brothers, by those of the house of Chloe, that dissensions exist among you.” Ông viết: “Hỡi anh em, bởi người nhà Cơ-lô-ê, tôi có được tin rằng trong anh em có sự tranh-cạnh” (I Cô-rinh-tô 1:11). |
17 And now I return again to mine account; therefore, what I have spoken had passed after there had been great contentions, and disturbances, and wars, and dissensions, among the people of Nephi. 17 Và giờ đây tôi xin trở lại thiên ký thuật của tôi; vậy nên, những gì tôi vừa nói đều đã xảy ra sau khi có những cuộc tranh chấp lớn lao, những sự rối loạn, những trận chiến, cùng những cuộc phân tranh trong dân Nê Phi. |
But this empire was torn by internal dissension and continual usurpations. Nhưng đế quốc này đã bị xé lẻ do các bất đồng nội bộ và các cuộc chiếm đoạt liên tục. |
The Nephites prosper—Pride, wealth, and class distinctions arise—The Church is rent with dissensions—Satan leads the people in open rebellion—Many prophets cry repentance and are slain—Their murderers conspire to take over the government. Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền. |
The first seeds of dissension were sown in The Shield (especially between Ambrose and Reigns) with Ambrose's boasting of being the only member left with a championship, but from then on Ambrose was frequently pinned during The Shield's matches. Những mâu thuận đầu tiên của nhóm đã được hiện rõ khi Ambrose khoe khoang việc mình là thành viên duy nhất còn lại có đai vô địch, nhưng từ đó về sau Ambrose thường được thấy trong các trận đấu của The Shield. |
Dissension resulting from inadequate government attention to Army needs was restrained under the generation of officers who had begun their careers during the 1820s. Bất đồng do chính phủ quan tâm không thích đáng đến các nhu cầu của lục quân bị kiềm chế dưới quyền thế hệ sĩ quan bắt đầu sự nghiệp trong thập niên 1820. |
Consequently, much dissension arose, with the Pharisees siding with Paul. —Acts 23:6-10. Thế là có nhiều bất đồng nổi lên, người Pha-ri-si đồng ý với Phao-lô.—Công-vụ 23:6-10. |
“There Had Occurred No Little Dissension” ‘Nảy sinh sự bất đồng dữ dội’ |
Summer 1965 marked the beginning of internal dissension within RLAF ranks. Mùa hè năm 1965 đánh dấu sự khởi đầu của sự chia rẽ nội bộ trong hàng ngũ Không lực Hoàng gia Lào. |
16 For it was his first care to put an end to such contentions and dissensions among the people; for behold, this had been hitherto a cause of all their destruction. 16 Vì mối quan tâm trước nhất của ông là làm sao chấm dứt được những cuộc tranh chấp và những sự bất hòa trong dân chúng; vì này, từ trước tới nay những điều ấy là nguyên nhân của tất cả mọi sự hủy diệt của họ. |
During this tour of duty, she visited a variety of ports in Turkey, Lebanon, Greece, Italy, and France, as well as North Africa and served as American representative at Trieste, then troubled by dissension between Italy and Yugoslavia over the city's status. Trong lượt hoạt động này, chiếc tàu tuần dương đã viếng thăm một loạt các cảng tại Thổ Nhĩ Kỳ, Liban, Hy Lạp, Ý và Pháp cũng như tại Bắc Phi, và đã đại diện cho quyền lợi của Hoa Kỳ tại Trieste, khi thành phố này đang chịu một tình trạng căng thẳng do mâu thuẫn giữa Ý và Nam Tư. |
1 And it came to pass in the fifty and fourth year there were many dissensions in the church, and there was also a acontention among the people, insomuch that there was much bloodshed. 1 Và chuyện rằng, vào năm thứ năm mươi bốn, có nhiều sự bất hòa trong giáo hội, và cũng có nhiều atranh chấp trong dân chúng, đến nỗi có nhiều cuộc đổ máu. |
+ 11 For some from the house of Chloʹe have informed me regarding you, my brothers, that there are dissensions among you. + 11 Hỡi anh em tôi, một số người trong nhà Cơ-lô-ê đã cho tôi biết có sự bất hòa trong vòng anh em. |
The Lamanite prisoners are used to fortify the city Bountiful—Dissensions among the Nephites give rise to Lamanite victories—Helaman takes command of the two thousand stripling sons of the people of Ammon. Những tù binh La Man được dùng để xây đắp đồn lũy của thành phố Phong Phú—Những bất hòa của dân Nê Phi đem lại những chiến thắng cho quân La Man—Hê La Man chỉ huy hai ngàn người con trai trẻ tuổi của dân Am Môn. |
Dissension ensued, and the people departed. Có sự bất đồng nảy sinh nên họ bỏ về. |
WHAT THE BIBLE SAYS: “A troublemaker causes dissension, and a slanderer separates close friends.” ĐIỀU KINH THÁNH NÓI: “Kẻ gian-tà gieo điều tranh-cạnh; và kẻ thèo-lẻo phân-rẽ những bạn thiết cốt” (Châm-ngôn 16:28). |
9 And thus because of ainiquity amongst themselves, yea, because of dissensions and intrigue among themselves they were placed in the most dangerous circumstances. 9 Và như vậy là vì sự bất chính của họ, phải, vì những bất hòa và âm mưu giữa họ nên họ đã bị đặt vào một tình trạng nguy ngập nhất. |
* (Acts 15:2) The “dissension and disputing” reflected strong feelings and firm convictions on both sides, and the congregation in Antioch could not resolve it. Anh em [các trưởng lão] bèn sắp xếp cho Phao-lô, Ba-na-ba cùng một số người lên Giê-ru-sa-lem gặp các sứ đồ và các trưởng lão để trình bày vấn đề này”* (Công 15:2). |
The first seeds of dissension were sown in The Shield (especially between Ambrose and Reigns) with Ambrose's boasting of being the only member left with a championship. Căng thẳng bắt đầu xuất hiện trong The Shield vào tháng 10, đặc biệt là giữa Ambrose và Reigns vì Ambrose là thành viên duy nhất có chức vô địch. |
9 And he became a great hinderment to the prosperity of the church of God; astealing away the hearts of the people; causing much dissension among the people; giving a chance for the enemy of God to exercise his bpower over them. 9 Và ông đã trở thành một chướng ngại lớn lao cho sự phát triển của giáo hội của Thượng Đế; ông đã khéo achiếm đoạt lòng dân chúng, gây nhiều sự bất hòa giữa mọi người, tạo cơ hội cho kẻ thù của Thượng Đế xử dụng quyền hành của nó đối với họ. |
In times of internal dissension, external attack, and economic challenges, there is a tendency to become negative toward those who are “not like us.” Trong những lúc chia rẽ nội bộ, cuộc tấn công bên ngoài, và những thử thách kinh tế, thì có một khuynh hướng để trở nên tiêu cực đối với những người “khác chúng ta.” |
Wars, dissensions, and wickedness dominate Jaredite life—Prophets predict the utter destruction of the Jaredites unless they repent—The people reject the words of the prophets. Chiến tranh, bất hòa và tà ác thống trị cuộc sống của người dân Gia Rết—Các vị tiên tri của họ nói tiên tri về sự hủy diệt hoàn toàn của dân Gia Rết trừ phi họ hối cải—Dân chúng bác bỏ những lời nói của các vị tiên tri. |
And in the fifteenth year they did come forth against the people of Nephi; and because of the wickedness of the people of Nephi, and their many contentions and dissensions, the Gadianton robbers did gain many advantages over them. Và đến năm thứ mười lăm chúng lại tiến đánh dân Nê Phi; và vì sự tà ác của dân Nê Phi cùng những cuộc tranh chấp và bất hòa của họ, nên bọn cướp Ga Đi An Tôn chiếm được nhiều ưu thế hơn họ. |
1 And now it came to pass in the forty and third year of the reign of the judges, there was no contention among the people of Nephi save it were a little pride which was in the church, which did cause some little dissensions among the people, which affairs were settled in the ending of the forty and third year. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi ba dưới chế độ các phán quan, không có sự tranh chấp nào xảy ra trong dân Nê Phi ngoại trừ có một chút ít kiêu ngạo trong giáo hội khiến gây ra những phân tranh nhỏ với nhau trong dân chúng, nhưng những việc này đã được dàn xếp xong vào cuối năm thứ bốn mươi ba. |
The Yongle Emperor laid out a long and extensive plan to strengthen and stabilise the new economy, but first he had to silence dissension. Tân hoàng đế Vĩnh Lạc có những kế hoạch lâu dài và phổ thông để tăng cường và ổn định nền kinh tế mới, nhưng trước hết ông phải loại bỏ những kẻ bất đồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissension
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.