disagreement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disagreement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disagreement trong Tiếng Anh.
Từ disagreement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất đồng, bất đồng, bất đồng ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disagreement
sự bất đồngnoun Among other things, some couples will have disagreements from time to time. Một trong số đó là thỉnh thoảng sẽ có sự bất đồng ý kiến giữa vợ chồng. |
bất đồngnoun And we've had our disagreements over the years. Và chúng ta đã bất đồng ý kiến nhiều năm qua. |
bất đồng ý kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Listen, man, I know we've had our disagreements, okay? Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay? |
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated. Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi. |
When you and I see that it is the moon, then there is no disagreement, it is the moon. Khi bạn và tôi thấy rằng nó là mặt trăng, vậy thì không có không đồng ý, nó là mặt trăng. |
To what did the disagreement between Paul and Barnabas lead, and with what result? Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao? |
However, conflict between breeders and the military often resulted from disagreements over breeding aims. Tuy nhiên, xung đột giữa các nhà lai tạo và quân đội thường là kết quả của những bất đồng về mục đích sinh sản. |
There's a big disagreement in society as to whether that is an unjust law, and ultimately, that is a decision for the American people to make, working through Congress. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
" The Constitutional Council - responsible for sorting out disputes in presidential elections - finds itself in charge to find a solution to the disagreements , and proclaim the definitive presidential election results . " Hội Đồng Hiến Pháp – cơ quan chịu trách nhiệm giải quyết những bất đồng trong bầu cử tổng thống – tự thấy có trách nhiệm tìm ra giải pháp cho những bất đồng , và công bố kết quả quyết định của cuộc bầu cử tổng thống " |
Here's the case where the disagreements occur. Đây là một trường hợp bất đồng. |
Following the withdrawal of Georgia, the presidents of Uzbekistan, Tajikistan, and Turkmenistan skipped the October 2009 meeting of the CIS, each having their own issues and disagreements with the Russian Federation. Sau khi Gruzia rút ra, các tổng thống của Uzbekistan, Tajikistan, và Turkmenistan bỏ hội nghị tháng 10 năm 2009 của SNG, đều vì các vấn đề nội bộ và bất đồng với Liên bang Nga. |
Chae's harsh policy caused a serious disagreement with William Westmoreland, the chief of staff of the United States Forces. Chính sách tàn ác của Chae đã bất đồng sâu sắc với William Westmoreland, tổng tham mưu quân đội Hoa Kỳ. |
We can have disagreements without being disagreeable, but it's important for us to sharpen each other, so that we all can rise. Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên |
Often, Thais will deal with disagreements, minor mistakes, or misfortunes by using the phrase mai pen rai, translated as "it doesn't matter". Thường thì, người Thái giải quyết sự bất đồng, các lỗi nhỏ hay sự xui xẻo bằng cách nói "Mai pen rai", nghĩa là "Không có gì đâu mà". |
For example, Acts chapter 6 records a disagreement between Hebrew-speaking and Greek-speaking converts. Chẳng hạn, sách Công-vụ chương 6 ghi lại sự bất hòa giữa những người cải đạo nói tiếng Hê-bơ-rơ và người nói tiếng Hy Lạp. |
However, in June 2005, the JVP left Kumaratunga's government over a disagreement regarding a joint mechanism with LTTE rebels sharing foreign aid to rebuild the tsunami-devastated Northern and Eastern areas of Sri Lanka. Tuy nhiên, trong tháng 6 năm 2005, JVP rời bỏ chính phủ Kumaratunga của hơn một bất đồng liên quan đến một cơ chế chung với LTTE phiến quân chia sẻ viện trợ nước ngoài để xây dựng lại khu vực bị sóng thần tàn phá phía Bắc và phía Đông của Sri Lanka. |
The nature and progression of the Anglo-Saxon settlement of Britain is consequently subject to considerable disagreement. Tính chất và mức độ tiến triển của quá trình người Anglo-Saxon định cư tại Anh do đó là đề tài có bất đồng lớn. |
In our dealing with disagreements, the goal is a solution rather than a victory. Khi giải quyết những bất đồng, mục tiêu là tìm giải pháp hơn là giành phần thắng. |
Chapman conceived the project and was announced as the film's director, making her Pixar's first female director, but in October 2010, she was replaced by Mark Andrews after creative disagreements between her and John Lasseter. Chapman chắp bút cho dự án và sau đó được giao vai trò đạo diễn của phim, khiến bà trở thành nữ đạo diễn đầu tiên của Pixar, nhưng tới tháng 10 năm 2010, bà bị thay thế bởi Mark Andrews do những bất đồng về sáng tạo. |
The historian C. W. Previté-Orton, listed a number of character flaws in the Emperor's personality: His fault was too much faith in his own excellent judgment without regard to the disagreement and unpopularity which he provoked by decisions in themselves right and wise. Theo lời tổng kết của sử gia C. W. Previté-Orton đã liệt kê một số sai sót trong tính cách của cá nhân Hoàng đế: Lỗi lầm của ông là đặt quá nhiều niềm tin vào sự phán xét tuyệt vời của riêng mình mà không quan tâm đến sự bất đồng và bất mãn trong lòng dân được thúc đẩy bởi những quyết định mà bản thân mình cho là đúng đắn và khôn ngoan. |
If you make it a practice to communicate and lubricate the hinges of the door of communication with Christian love, you can more easily communicate your thoughts even when you have serious disagreements. Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng. |
Sometime during the trip, the husband and wife had a disagreement. Một lúc nào đó trong chuyến đi, người chồng và người vợ có một chút bất đồng ý kiến. |
And we've never had a disagreement. Và chúng ta chưa từng bất đồng với nhau. |
Arguments and disagreements should not end a marriage. Những sự tranh cãi và bất đồng ý kiến không nên làm cho hôn nhân tan vỡ. |
“Even if a disagreement is not stated, our daughter can pick up on the emotions.” Ngay cả dù chúng tôi không nói ra sự bất đồng ý kiến, con gái chúng tôi vẫn có thể nhận ra được điều đó”. |
No trace of any such inscription survives, and there is considerable disagreement to the exact wording of the text. Không có dấu vết bất kỳ về sự tồn tại của dòng chữ, cũng như có nhiều sự bất đồng liên quan đến từ ngữ chính xác trong câu. |
There was little overt political disagreement within the Soviet leadership throughout most of 1924. Có ít sự bất bình chính trị công khai trong giới lãnh đạo Xô viết trong hầu hết năm 1924. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disagreement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disagreement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.