dissipation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissipation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissipation trong Tiếng Anh.
Từ dissipation trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc sống phóng đãng, sự hao tán, sự không tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissipation
cuộc sống phóng đãngnoun |
sự hao tánnoun |
sự không tập trungnoun |
Xem thêm ví dụ
Then he grew thoughtful, and — no unusual phenomenon — reflection dissipated his gaiety. Rồi anh ta nghĩ ngợi, và do một hiện tượng bình thường, sự suy nghĩ làm tan biến niềm hoan hỉ của anh |
“More than the shortening of life by dissipation . . . is intended,” says one reference work. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
It made landfall on Mindanao on April 13 and dissipated later that day. Nó đã đổ bộ vào Mindanao trong ngày 13 tháng 4 và tan vào tối hôm đó. |
Calculations of the loss of carbon dioxide from the atmosphere of Mars, resulting from scavenging of ions by the solar wind, indicate that the dissipation of the magnetic field of Mars caused a near total loss of its atmosphere. Các tính toán về sự mất mát của cacbon dioxide từ bầu khí quyển của sao Hỏa, kết quả từ tác động va chạm với các ion trong gió Mặt Trời, chỉ ra rằng sự tiêu tán của từ trường sao Hỏa đã làm mất gần hết bầu khí quyển của hành tinh này. |
Indonesia is anticipated to pick up to 5.2 percent in 2017 and 5.3 percent in 2018 as the effects of fiscal consolidation dissipate and as private activity picks up, supported by modestly rising commodity prices, improving external demand, and increased confidence due to reforms. In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin. |
I would like to share six practical suggestions that, if heeded, will dissipate these evil voices and restore to you the kind of peaceful assurance and spiritual confidence that is yours to have if you only want it. Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy. |
The parcel of air can only slowly dissipate the energy by conduction or radiation (heat), and to a first approximation it can be considered adiabatically isolated and the process an adiabatic process. Khối khí chỉ có thể giải phóng năng lượng từ từ bằng dẫn truyền hoặc bức xạ (nhiệt), và với một xấp xỉ ban đầu nó có thể được coi là bị cô lập đoạn nhiệt và quá trình này được coi là quá trình đoạn nhiệt. |
By May 12 Damrey became fully extra-tropical and eventually dissipated on May 16. Vào ngày 12 tháng 5 Damrey đã chuyển đổi hoàn toàn thành một xoáy thuận ngoại nhiệt đới và cuối cùng hệ thống đã tan trong ngày 16. |
The union was opposed by Anne's brother Luke, who feared Boulton would control (and possibly dissipate) much of the Robinson family fortune. Liên minh đã bị anh trai của Anne là Luke phản đối, người sợ Boulton sẽ kiểm soát (và có thể làm tiêu tan) phần lớn tài sản của gia đình Robinson. |
What dissipates energy is the idea that it is not possible to change. Điều gì làm lãng phí năng lượng là ý tưởng rằng nó không thể thay đổi. |
It moved northward and struck Japan before dissipating on September 21. Nó đi lên phía Bắc và tấn công Nhật Bản trước khi tan vào ngày 21. |
How their fear must have dissipated when Jesus appeared in their midst and said: “Receive holy spirit”! Nhưng sự sợ hãi tan biến khi Chúa Giê-su hiện ra và phán cùng họ: “Hãy nhận lấy thần khí”! |
To minimize power dissipated in the ground, these antennas require extremely low resistance ground systems. Để giảm thiểu điện năng tiêu hao xuống mặt đất, các anten này cần các hệ thống tiếp đất trở kháng rất thấp. |
Operationally it was said to have tracked to the northeast and dissipated, with a second area of convection to the west becoming 33W. Ở thời điểm hoạt động nó được cho là đã đi về hướng Đông Bắc và tan, và một khu vực mây đối lưu thứ hai ở phía Tây trở thành 33W. |
" ... we demonstrate that REM sleep physiology is associated with an overnight dissipation of amygdala activity in response to previous emotional experiences , altering functional connectivity and reducing next-day subjective emotionality . " " ... chúng tôi chứng minh rằng sinh lý giấc ngủ REM có liên quan với sự xua tan trong đêm của hoạt động của hạch hạnh nhân trong phản ứng với các trải nghiệm cảm xúc trước đây , làm thay đổi kết nối chức năng và giảm tính đa cảm chủ quan trong ngày hôm sau . " |
The bakers would never adopt it but from necessity: when good yeast cannot be procured, it forms an admirable and perfectly harmless substitute; costing the baker more, it diminishes his profit, while the consumer is benefited by the bread retaining the solid matter, which by the process of fermentation is dissipated in the form of alcohol and carbonic acid gas. Các thợ làm bánh sẽ không bao giờ chấp nhận nó nhưng từ sự cần thiết: khi men tốtkhông thể được mua, nó tạo thành một sự thay thế đáng ngưỡng mộ và hoàn toàn vô hại; Chi phí cho người làm bánh nhiều hơn, nó làm giảm lợi nhuận của anh ta, trong khi người tiêu dùng được hưởng lợi nhờ bánh mì giữ lại chất rắn, do quá trình lên men bị tiêu tan dưới dạng rượu và khí axit carbonic. |
But, as it worked out, he looks positively dissipated. " Nhưng, như nó đã làm việc, ông có vẻ tích cực tiêu tan. " |
On the other end of the spectrum, if the conditions around the system deteriorate or the tropical cyclone makes landfall, the system weakens and eventually dissipates. Ở đầu kia của dải tần, nếu các điều kiện xung quanh hệ thống xấu đi hoặc cơn bão nhiệt đới đổ bộ lên đất liền, hệ thống sẽ suy yếu và cuối cùng tan rã. |
Willie made landfall on Vietnam on the 22nd, and dissipated the next day. Willie đổ bộ vào Việt Nam vào ngày 22 và tan trong ngày hôm sau. |
In nature, this ideal kind occurs only approximately, because it demands an infinitely slow process and no sources of dissipation. Trong tự nhiên, loại lý tưởng này chỉ xảy ra xấp xỉm bởi vì nó tần một quá trình chậm vô hạn và không có nguồn phân tán. |
As it neared the border between Vietnam and China, Ellen dissipated on October 20. Khi gần biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc, Ellen đã tiêu tan vào ngày 20 tháng 10. |
A weak wind of 11 knots (20 km/h) associated with the dissipating system was recorded at Chichi-jima on October 25. Gió nhẹ với vận tốc 20 km/giờ cũng được ghi nhận ở Chichi-jima trong ngày 25. |
The darkness that covered the earth began to dissipate. Bóng tối bao phủ thế gian bắt đầu biến mất. |
This term refers to the chemical residues left on clothes, carpets, and other surfaces that linger long after the visible smoke dissipates. Khái niệm này ám chỉ việc các chất hóa học bám lại trên quần áo, thảm và những bề mặt một thời gian sau khi khói thuốc tan đi. |
However, such designs are often mechanically complex and need a fuel, require heat dissipation and are relatively heavy. Tuy nhiên, những thiết kế như vậy thường rất phức tạp và cần nhiên liệu, phải có tản nhiệt và khá nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissipation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissipation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.