desaforado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desaforado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desaforado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desaforado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dữ dội, hỗn loạn, quá đáng, mãnh liệt, thái quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desaforado

dữ dội

(terrible)

hỗn loạn

(disorderly)

quá đáng

(excessive)

mãnh liệt

(outrageous)

thái quá

(excessive)

Xem thêm ví dụ

Tenemos que amar lo que Dios dice que es correcto, y odiar lo que Dios dice que es desaforado.
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
Lot en realidad deploraba los “hechos desaforados” de los habitantes de Sodoma (2 Pedro 2:6-8). El hecho de que sus hijas lo emborracharan indica que sabían que su padre no consentiría en mantener relaciones sexuales con ellas mientras estuviera sobrio.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
A medida que el mundo se hace cada vez más desaforado y violento, ¿cómo reacciona el pueblo de Jehová?
Càng ngày thế gian này càng trở nên bất tuân luật pháp và hung bạo, vậy Nhân-chứng Giê-hô-va phải phản ứng thế nào?
2 Con el tiempo esa clase desaforada se desarrolló hasta convertirse en el clero de la cristiandad.
2 Với thời gian, lớp người nghịch cùng luật pháp này đã phát triển để trở thành hàng ngũ giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.
Por todas partes hay temor a los desaforados que hacen de otros sus víctimas y a la amenaza que estos representan para nuestra persona y propiedad.
Ở mọi nơi người ta đều sợ những kẻ cướp bóc nghịch cùng luật pháp, chúng là mối đe dọa cho cá nhân và tài sản của chúng ta.
Sin embargo, un elemento desaforado mucho más insidioso, engañador, ha estado funcionando por muchos siglos.
Tuy vậy, có một phần tử nghịch cùng luật pháp còn lợi hại nhiều hơn nữa đang lộng hành qua nhiều thế kỷ nay.
Pablo contesta: “La presencia del desaforado es según la operación de Satanás con toda obra poderosa y señales y portentos presagiosos mentirosos, y con todo engaño injusto para los que están pereciendo, como retribución porque no aceptaron el amor de la verdad para que fueran salvos”.
Phao-lô trả lời: “Kẻ đó lấy quyền của quỉ Sa-tan mà hiện đến, làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất, vì chúng nó đã không nhận-lãnh sự yêu-thương của lẽ thật để được cứu-rỗi” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10).
8. a) ¿Tiene ante sí una perspectiva brillante este mundo desaforado?
8. a) Thế-gian vô luật ngày nay có một tương-lai tốt đẹp không?
Como dice 2 Pedro 2:7, 8: “[A] Lot [...] angustiaba sumamente la entrega de la gente desafiadora de ley a la conducta relajada [...] porque aquel hombre justo, por lo que veía y oía mientras moraba entre ellos de día en día, atormentaba su alma justa a causa de los hechos desaforados de ellos”.
Theo II Phi-e-rơ 2:7, 8, “Lót... quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia, (vì người công-bình nầy ở giữa họ, mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình)”.
La noche de su arresto citó las palabras de Isaías 53:12 y las aplicó a sí mismo: “Les digo que esto que está escrito tiene que realizarse en mí, a saber: ‘Y fue contado con los desaforados’.
Vào đêm bị bắt, ngài trích dẫn Ê-sai 53:12 và áp dụng cho mình: “Ta rao cho các ngươi, có lời chép rằng: Ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ.
También empezaron a desenmascarar con mayor ahínco a la religión falsa, particularmente a la desaforada clase del clero de la cristiandad apóstata.
Họ cũng đã bắt đầu lật mặt nạ tôn giáo giả một cách kịch liệt hơn, đặc biệt lớp người thuộc giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ mà lại bội đạo và nghịch cùng luật pháp.
Cuanto más odiemos los hechos desaforados de Babilonia la Grande, más celosamente participaremos en todos los rasgos del ministerio del Reino. (Mateo 15:1-3, 7-9; Tito 2:13, 14; Revelación 18:1-5.)
Càng thật sự ghét Ba-by-lôn Lớn chừng nào, chúng ta sẽ càng hăng hái chừng nấy trong việc tham gia vào tất cả các hình thức rao giảng về Nước Trời (Ma-thi-ơ 15:1-3, 7-9; Tít 2:13, 14; Khải-huyền 18:1-5).
14 Considere el versículo inmediatamente anterior: “Será revelado el desaforado, a quien el Señor Jesús eliminará por el espíritu de su boca, y reducirá a nada por la manifestación de su presencia”.
14 Hãy xem xét câu ngay trước đó: “Kẻ nghịch cùng luật-pháp kia sẽ hiện ra, Đức Chúa Jêsus sẽ dùng hơi miệng Ngài mà hủy-diệt nó, và trừ-bỏ nó bởi sự chói-sáng của sự Ngài đến [hiện diện, NW]”.
En 2 Tesalonicenses 2:6 Pablo escribió, con relación a sus días, sobre ‘lo que obraba como restricción’ para el desaforado.
Nơi II Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, Phao-lô viết về thời của ông, nói đến “điều làm ngăn-trở” hành động trên kẻ nghịch cùng luật pháp.
Porque les digo que esto que está escrito tiene que realizarse en mí, a saber: ‘Y fue contado con los desaforados”’.
Vì ta rao cho các người, có lời chép rằng: Ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ. Lời ấy phải ứng-nghiệm về chính mình ta.”
(Juan 4:23.) Las acciones de este elemento desaforado particular muestran claramente que se opone a Dios y Sus propósitos, así como a Su pueblo dedicado.
Hiển nhiên qua các hành vi của hắn, phần tử đặc biệt nghịch cùng luật pháp này chống lại Đức Chúa Trời và các ý định của Ngài, cũng như chống lại dân sốt sắng của Ngài.
(2 Tesalonicenses 2:1-3.) Ahora, en este siglo XX, podemos comprender lo extensa que fue aquella apostasía y cuán desaforado es el clero de la cristiandad a los ojos de Dios.
Ngày nay, vào thế kỷ 20 này, chúng ta có thể hiểu được tầm rộng lớn của sự bội đạo đó và thấy giới chức giáo phẩm thật đã nghịch cùng luật pháp biết bao dưới mắt Đức Chúa Trời!
Aquí Pablo profetizó que se desarrollaría una apostasía antes del fin de este sistema y aparecería un desaforado, un hombre del desafuero.
Nơi đây Phao-lô nói tiên tri về sự bội đạo sẽ phát triển và một kẻ nghịch cùng luật pháp sẽ hiện ra trước khi hệ thống này bị hủy diệt.
¿Qué otra actividad desaforada aprobó tácitamente la mayor parte del clero?
Phần đông người trong giới chức giáo phẩm dung túng hoạt động nào khác nghịch lại luật pháp?
Identificación del desaforado
Nhận diện kẻ nghịch cùng luật pháp
18 ¿Qué sucedería en el caso de que las religiones de la cristiandad aplicaran a conciencia la disciplina cristiana de expulsar, o excomulgar, a todos aquellos fieles que cometieran actos desaforados?
18 Nếu các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ để tâm áp dụng kỷ luật theo nguyên tắc của đấng Christ là khai trừ, hay rút phép thông công, đối với tất cả những việc làm phi pháp mà những người tự xưng là hội viên vi phạm, điều gì sẽ xảy ra?
El apóstol dice: “[Dios] libró al justo Lot, a quien angustiaba sumamente la entrega de la gente desafiadora de ley a la conducta relajada [...] porque aquel hombre justo, por lo que veía y oía mientras moraba entre ellos de día en día, atormentaba su alma justa a causa de los hechos desaforados de ellos” (2 Pedro 2:7, 8; Génesis 19:1-29).
Sứ đồ nói: “[Đức Chúa Trời] đã giải-cứu người công-bình là Lót, tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia, (vì người công-bình nầy ở giữa họ, mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình)” (2 Phi-e-rơ 2:7, 8; Sáng-thế Ký 19:1-29).
5 Pensemos, también, en las fuertes críticas que Dios dirigió a los desaforados caudillos de Israel.
5 Cũng hãy xem xét việc Đức Giê-hô-va khiển trách gay gắt giới lãnh đạo bất công của nước Y-sơ-ra-ên.
Como se ve, en el primer siglo este desaforado había empezado a manifestarse.
Vậy thì ngay trong thế kỷ thứ nhất kẻ nghịch cùng luật pháp này đã bắt đầu lộ diện rồi.
¿Qué otra información da Pablo sobre el desaforado?
Phao-lô cho biết gì thêm về kẻ nghịch cùng luật pháp?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desaforado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.