desafiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desafiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desafiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desafiar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thách đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desafiar
thách đấuverb Acepto tu desafío, aunque solo sea para poder arrancarte el corazón de tu patético cuerpo. Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi. |
Xem thêm ví dụ
“para desafiar los ejércitos de las naciones, para dividir la tierra, para romper toda ligadura, para estar en la presencia de Dios; para hacer todas las cosas de acuerdo con su voluntad, según su mandato, para someter principados y potestades; y esto por la voluntad del Hijo de Dios que existió desde antes de la fundación del mundo” (Traducción de José Smith, Génesis 14:30–31 [en el apéndice de la Biblia]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Ahora, cuando se trata de hombres y la cultura masculina, el objetivo es conseguir a los hombres que no son abusivos para desafiar a los hombres que sí lo son. Khi nói đến đàn ông và văn hóa của đàn ông, mục tiêu là khiến đàn ông không xâm hại người khác thách thức những người đàn ông nào có. |
Tengamos todos nosotros el valor de desafiar la opinión popular, la valentía de defender nuestros principios. Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình. |
Él muestra que nadie tiene derecho a desafiar la soberanía de Jehová al echar del cielo para siempre a “la serpiente original”. Ngài cho thấy không ai có thể chính đáng thách thức quyền thống trị của Đức Giê-hô-va khi ngài quăng “con rắn xưa” ra khỏi trời vĩnh viễn. |
Por ejemplo, las oraciones de Daniel lo ayudaron a enfrentar a los leones, pero su verdadera valentía estuvo en desafiar al rey Darío (véase Daniel 6). Ví dụ, những lời cầu nguyện của Đa Ni Ên đã giúp ông đối phó với sư tử, nhưng điều làm cho ông trở nên can đảm là thách thức Vua Đa Ri Út (xin xem Đa Ni Ên 6). |
Los líderes políticos mundiales intentarán conservar su poder y se atreverán a desafiar al Reino de Dios (Salmo 2:2-9). Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ liều lĩnh chống lại Nước Trời hầu giữ lấy quyền lực của mình.—Thi thiên 2:2-9. |
¡ No intento desafiar tu autoridad! Em phá anh bao giờ. |
Ha de manifestar un “espíritu quieto y apacible”, sin desafiar a su marido ni adoptar una actitud independiente ni arrogante (1 Pedro 3:4). Một người vợ đạo Đấng Christ nên bày tỏ “tâm-thần dịu-dàng im-lặng”, không kiêu căng thách đố chồng hoặc có tinh thần độc lập đối với chồng. |
No hubo necesidad de instar, desafiar, alentar ni presionar al pequeño para que actuara. Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động. |
A pesar de ser uno de los fundadores del Kominform, fue también el primero en desafiar la hegemonía soviética. Mặc dù là một trong những thành viên ban đầu của Cominform, Tito là người đầu tiên và duy nhất có khả năng chống lại điều khiển của Liên Xô. |
Puedo desafiar a todos en este salón para que muevan así el pecho. Tôi thách thức bất kì ai trong đây, làm ngực mình chuyển động được như thế này. |
Sin embargo, en estos momentos parecía desafiar a Jehová, afirmando que ni siquiera Él podría librar a los hebreos del castigo que les aguardaba. (Đa-ni-ên 2:47) Bây giờ Nê-bu-cát-nết-sa có vẻ như dám thách thức với Đức Giê-hô-va, nói rằng ngay cả Ngài cũng không có thể cứu những người Hê-bơ-rơ khỏi hình phạt đang chờ họ. |
Después de la decisión de Pedro a desafiar a las Cortes, cerca de dos mil hombres dirigidos por el mismísimo Jorge Avilés se amotinaron antes de centrarse en el Monte Castelo, que pronto fue rodeado por 10.000 brasileños armados, dirigidos por la Guardia Real de la Policía. Sau khi Pedro quyết định không tuân lệnh Cortes, khoảng 2.000 lính dưới quyền Jorge Avilez làm loạn trước khi tập trung trên núi Castelo, song nhanh chóng bị 10.000 người Brasil có vũ trang bao vây, dưới sự lãnh đạo của Cảnh vệ Hoàng gia. |
10 Los rebeldes tendrían que haberlo pensado mejor antes de desafiar la autoridad de Moisés. 10 Những kẻ phản nghịch lẽ ra nên tránh thách thức uy quyền của Môi-se. |
Temiendo que la ira del barón le llevará a desafiar a Alfredo a un duelo, ella amablemente le pide a Alfredo que se marche. Sợ rằng sự tức giận của nam tước có thể dẫn tới việc ông thách đấu Alfredo, cô yêu cầu Alfredo đi về. |
No creías que un hobbit iba a poder desafiar la voluntad de Sauron. Ông không nghĩ tên tí hon đó có thể làm trở ngại ý muốn của Sauron à? |
No solo es lo mejor que me ha pasado, sino que Joan me ayudó a desafiar mis propias ideas falsas sobre mí. Cô ấy không chỉ là điều tuyệt vời nhất đã đến với cuộc đời tôi, mà Joan còn giúp tôi thách thức quan niệm sai lầm về bản thân tôi. |
¿Tienen dichos críticos razones para desafiar la veracidad histórica de la Biblia? Những nhà phê bình này có lý do để thách thức sự trung thực của lịch sử trong Kinh-thánh không? |
Que vean el costo de atreverse a desafiar al Dios Rey. Cho chúng thấy cái giá phải trả khi dám thách thức thần vương. |
Pero la Primera Enmienda de la Constitución de EE.UU. nos garantiza la libertad de prensa por una razón y es permitirnos una prensa antagonista para desafiar al gobierno, pero también para trabajar junto al gobierno, para tener un diálogo y un debate sobre cómo podemos informar al público sobre los asuntos de vital importancia sin poner en riesgo la seguridad nacional. Tu chính thứ nhất của Hiến pháp Hoa Kỳ bảo vệ quyền tự do ngôn luận, đó là cho phép báo chí khả năng đối kháng để thách thức và cũng để hợp tác với chính phủ, để tạo ra đối thoại và tranh luận về cách chúng ta có thể thông báo cho công chúng biết những vấn đề sống còn, mà không đẩy an ninh quốc gia vào tình trạng nguy hiểm. |
Las reglas del juego ya no son tan claras, pero los hackers son quizás los únicos que todavía pueden desafiar las extralimitaciones de los gobiernos y las empresas de acaparamiento de datos en su propio campo de juego. Qui luật của cuộc chơi giờ không còn rõ ràng nữa, nhưng các hacker có lẽ là những người duy nhất còn khả năng chấp nhận lời thách thức vượt qua các chính phủ và các tập đoàn dự trữ dữ liệu trên chính sân chơi của họ. |
Deben ser libres para desafiar el pensamiento corriente y deben ser libres para presentar verdades incómodas o inconvenientes, porque así es como los científicos superan los límites y superar límites es, después de todo, de lo que se trata la ciencia. Họ phải được tự do thách thức tư duy của thời đại và họ phải được tự do phơi bày những chân lý khó chịu hoặc phiền phức, bởi vì đó là cách nhà khoa học mở rộng các ranh giới và mở rộng ranh giới, xét cho cùng, là tất cả những gì khoa học hướng tới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desafiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desafiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.