fatiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatiga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fatiga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatiga
mệt mỏiadjective Si él sufre de las fatigas del viaje, seamos viajeros nosotros también. Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng. |
mệt nhọcnoun Parece perfectamente equilibrada, por más que en estos momentos padezca de fatiga. Cô trông rất quân bình, cho dù ngay cả khi cô đang mệt nhọc nhất thời. |
mỏi mệtnoun “Los muchachos se fatigan y se cansan; los jóvenes ciertamente caen; “Những kẻ trai trẻ cũng phải mòn mỏi mệt nhọc, người trai tráng cũng phải vấp ngã: |
uể oảinoun |
Xem thêm ví dụ
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Se cree que la fatiga ha influido en muchos de los peores accidentes del siglo XX. Người ta tin rằng sự mệt mỏi là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn khủng khiếp trong thế kỷ 20. |
Sé que esto es un problema de un tema y tal vez Uds. tengan ya la fatiga psíquica de la que oímos hablar poco antes. Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây. |
3 Y he aquí, os digo que yo mismo, y también mis hombres, así como Helamán y sus hombres, hemos padecido sumamente grandes sufrimientos; sí, aun hambre, sed, fatiga y aflicciones de toda clase. 3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề. |
Si él sufre de las fatigas del viaje, seamos viajeros nosotros también. Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng. |
Dado que somos mortales, ese incremento de amor puede verse interrumpido por la frustración y la fatiga. Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi. |
La segunda fase es una neumonitis química, que generalmente se inicia después de 16 horas con síntomas de tos, disnea y fatiga extrema. Giai đoạn hai là viêm phổi do hóa chất, thông thường nó bắt đầu sau khoảng 16 giờ với các triệu chứng như ho, khó thở và cực kỳ mệt mỏi. |
Susceptibilidad a la tentación, emoción, fatiga, enfermedad física o mental, ignorancia, predisposiciones, trauma, muerte Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết |
Así que hicimos un estudio donde definimos 50 palabras que una persona normal puede escribir si sufre hiperglucemia, como "fatiga", "pérdida de apetito", "orinar mucho", "mear mucho", perdóname, pero esa es una de las cosas que se puede teclear. Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ. |
Con fatiga sacarás de él tu alimento todos los días de tu vida. Sau đó, Bùi Giáng vẫn giữ tình cảm với bà trong suốt cuộc đời ông. |
Todo marchó bien hasta que Akinori enfermó gravemente como resultado de la tensión y la fatiga. Đời ông suôn sẻ cho đến ngày ông bị bệnh nặng vì gắng sức quá độ và mệt mỏi. |
Poco antes de un ataque de migraña, algunas personas experimentan síntomas como manos frías, fatiga, hambre o cambios de humor. Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi. |
Si deseamos vencer los sentimientos de desánimo y fatiga, haremos bien en alejarnos de los pesimistas que andan siempre buscando faltas y criticando a los demás. (Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác. |
Es como leemos en las Escrituras: “El duro trabajo de los estúpidos los fatiga” (Eclesiastés 10:15). Kinh Thánh nói: “Công-lao kẻ ngu-muội làm cho mệt-nhọc chúng nó”. |
Dolor abdominal, agresividad, anemia, falta de atención, estreñimiento, fatiga, dolor de cabeza, irritabilidad, anomalías del desarrollo mental, falta de apetito y energía, retraso en el crecimiento (MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA). Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
No tuvieron nauseas, ni diarrea, estreñimiento o fatiga como se podría haber esperado. Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán. |
En colaboración con nuestro reloj biológico, estos receptores transmiten la sensación de fatiga al final del día o el síndrome de desfase horario. Cùng với đồng hồ sinh học, các tế bào thụ cảm trong nội tạng khiến chúng ta cảm nhận được sự mệt mỏi vào cuối ngày hoặc giờ ngủ bị xáo trộn khi bay đến những vùng có múi giờ cách biệt. |
Él no se cansa ni se fatiga” (Isaías 40:28). (Ê-sai 40:28) Quyền năng Đức Giê-hô-va là vô tận. |
Pueden sentir dolor de cabeza, fatiga o náusea inmediatamente después de la sesión. Họ có thể thấy đau nhức, mệt mỏi hoặc buồn nôn ngay sau trị liệu. |
Un doctor se quejó de que incluso hay quienes consideran que la fatiga crónica es “un símbolo de prestigio”. Một bác sĩ than phiền có người còn xem sự mệt mỏi kinh niên là “biểu hiện của người có địa vị”. |
Sería fácil sucumbir a lo que alguien llamó ‘la enfermedad mortal de la fatiga del donante’ y rendirse llevado por la frustración. Thật dễ bị rơi vào hoàn cảnh như được miêu tả “người ban cho cảm thấy mệt mỏi rã rời” và bỏ cuộc vì nản lòng. |
Esta parte de la I-80, cruzando el Desierto de Great Salt, es muy plana y recta, con grandes señales de advertencia acerca de la fatiga del conductor y somnolencia. Đoạn này của I-80 lúc đi qua Hoang mạc Hồ Great Salt thì cực kỳ bằng và thẳng và có nhiều biển cảnh báo người lái xe có thể bị mệt mỏi và chóng mặt. |
Y otro riesgo, claro, cuando uno ha trabajado arduamente tanto tiempo, y dormido tan pocas horas en los últimos meses, la gente se cansa, se fatiga, y estos nuevos riesgos empiezan a verse en los que vinieron a ayudar. Và nguy cơ khác, tất nhiên, là khi bạn làm việc quá vất vả trong thời gian dài và chỉ ngủ vài giờ suốt những tháng qua, mọi người mệt mỏi, trở nên kiệt sức, và những nguy cơ mới này bắt đầu trườn vào quá trình phản ứng. |
Así que las conductas consideradas atrayentes en nuestra cultura son las mismas que producen fatiga, letargo, depresión e impotencia, eso no es divertido. Nên cách hành xử mà ta nghĩ là khá gợi cảm trong nền văn hóa này là những cái làm người ta cảm thấy mệt mỏi, lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào. |
Tenía la reputación de interesarme en pacientes con fatiga crónica. Cái danh tiếng này chắc bạn không nỡ rủa cho kẻ thù tệ nhất của mình phải mang đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fatiga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.