cíclope trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cíclope trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cíclope trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cíclope trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cyclops. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cíclope
Cyclopsnoun (gigante con un solo ojo en la mitología griega) Ya me gustabas de cíclope. Tôi thích bạn như là một Cyclops. |
Xem thêm ví dụ
¿Queréis que os lleve hasta un cíclope? Cậu muốn tớ dẫn tới chỗ Bộ Lông? |
Él y su amigo iban camino... a rescatarme del cíclope... cuando nos topamos... así que improvisó. Nó và nhóm bạn đang trên đường giải cứu ta khỏi bọn khổng lồ một mắt thì gặp chúng ta. nên anh ấy ứng biến thôi. |
Capitán Grunwald, ve con el duque Federico y asegúrate de que el gran cíclope sigue el plan. đến chỗ Duke Frederico và chắc rằng đám người khổng lồ đó có kế hoạch. |
Supongo que el cíclope fue malo para el negocio. Tớ đoán là Độc Nhãn không tốt cho chuyện làm ăn. |
Vaya con la familia de Cíclope. Hà, đúng là gia đình của " một mắt ". |
Tormenta, Cíclope, encuéntrenla. Storm, Cyclops, tìm cô ta. |
¿Cíclopes? Một mắt? |
¡ Cíclope! Cyclops! |
Cíclope, tú y Tormenta listos para salir. Cyclops, anh và Storm chuẩn bị phi cơ. |
Cíclope se convirtió en líder del equipo. Hercules đã trở thành một phần của đội. |
Que es un cíclope. Cậu ta là một tên Độc Nhãn. |
Sigue siendo un cíclope. Cậu ấy vẫn là một Độc Nhãn. |
En agradecimiento, los Cíclopes le dieron el trueno, el rayo y el relámpago, que habían sido previamente escondidos por Gea. Để trả ơn, Cyclopes đã cho Zeus sấm và sét là những quyền năng mà trước đây đã bị Gaia giấu đi. |
Cíclope acudió a pedir ayuda en su relación marital a Emma Frost. Anh ta gọi cho Cyclops và Emma Frost nhờ giúp đỡ. |
Lo más parecido a un famoso que tenemos los cíclopes. Người Độc Nhãn duy nhất mà được nổi tiếng. |
Cuando Cronos, el Titán reinante, tomó el poder encerró a los Cíclopes en el Tártaro. Khi Cronus, người lãnh đạo các Titan nắm quyền cai trị, ông giam tất cả những người khổng lồ một mắt Cyclops vào Tartarus. |
Tyson, el Cíclope: el medio hermano de Percy, es inicialmente descrito como un niño sin hogar antes de que Annabeth ayude a Percy a darse cuenta de que es un cíclope. Cyclops Tyson: em trai cùng cha của Percy, cậu được miêu tả như là một đứa trẻ vô gia cư cho đến khi Annabeth giúp Percy nhận ra cậu là một Cyclops. |
Ya sabes, de cíclope a cíclope. Ông biết đấy, Độc Nhãn với Độc Nhãn. |
Buenos días, Cíclopes. Chào buổi sáng, Cyclops. |
Según una leyenda, la isla era una roca que había caído de las manos de un cíclope. Theo truyền thuyết, hòn đảo này là một hòn đá rơi từ tay của một Cyclops Polyphemus. |
Ya me gustabas de cíclope. Tôi thích bạn như là một Cyclops. |
Hey chico, los cíclopes no pueden estar en TV. Này nhóc, Một mắt không thể xuất hiện trên TV được. |
Hey, ¿no es ese Cíclope? Này, đó không phải là " một mắt " à? |
Este es Scott Summers, también llamado Cíclope. Đây là Scott Summers, còn gọi là Cyclops. |
Asesinado por Cíclope. Bị Cypher giết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cíclope trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cíclope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.