ciclo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ciclo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chu trình (lý thuyết đồ thị), Vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclo

Chu trình (lý thuyết đồ thị)

noun (concepto en teoría de grafos)

Vòng

El ciclo del agua de la tierra, es un proceso continuo de renovación.
Vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất là một chu trình đổi mới liên tục.

Xem thêm ví dụ

Veo otras compañías que dicen: "Ganaré el próximo ciclo de innovación, cueste lo que cueste".
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
El sistema se basa en un ciclo de facturación de 30 días, por lo que tal vez no recibas los cargos finales hasta transcurridas varias semanas.
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Este es el ciclo vital de la ardilla, con ligeras variaciones dependiendo de la especie.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Un árbol recubridor para este grafo sería un subconjunto de estos caminos que no tenga ciclos pero que mantenga conectadas todas las casas.
Một cây bao trùm của đồ thị sẽ là một tập con các con đường như vậy sao cho nó không được tạo thành vòng (chu trình) mà vẫn phải nối được đến tất cả các nhà.
No es la muerte cuando se derriten; no es un fin, sino una continuación de su camino por el ciclo de la vida.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
Las vidas de estos elefantes están dominadas por el ciclo de húmedo y seco un ciclo estacionario creado por el sol.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
El ciclo de la lluvia, esta fábrica de lluvia, alimenta efectivamente una economía agrícola de unos 240 mil millones de dólares en América latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
El importe que se te carga incluye los costes publicitarios y los costes pendientes de pago de los ciclos de facturación anteriores.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Gracias a los descubrimientos científicos se ha logrado describir las diversas formas de vida y explicar muchos de los ciclos y procesos naturales.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Debido a que la tenia, al igual que muchos otros parásitos, tiene un ciclo de vida complicado que involucra diferentes huéspedes.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Cada generación ha seguido el mismo ciclo de nacer, crecer, reproducirse y morir.
Thế hệ này đến thế hệ khác được sinh ra, lớn lên, duy trì nòi giống và cuối cùng phải chết.
Cada bit se mantiene en el bus durante 8 ciclos de reloj.
Mỗi bit gửi đi được giữ trên bus trong 8 chu kì clock lấy mẫu (sample clock).
Si tu plan de almacenamiento caduca o lo cancelas, los límites de almacenamiento se restablecerán a los niveles gratuitos de cada producto al final del ciclo de facturación.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Todavía hoy hay grupos profundamente religiosos que se gobiernan por los ciclos lunares.
Ngay cả ngày nay, những người chịu ảnh hưởng tín ngưỡng mạnh vẫn bị chi phối bởi các chu kỳ của mặt trăng.
Si tenemos suerte con este ciclo, al final del ciclo tendremos suficiente energía restante para poder hacer otra cosa.
OK, nếu chúng ta gặp may với vòng tuần hoàn này, vào cuối chu trình chúng ta sẽ có đủ năng lượng dự trữ cho chúng ta làm những việc khác.
Lorraine notó que los ataques de migraña guardaban relación con su ciclo menstrual.
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
Necesitan que esta contraiga el compromiso real y continuo de ayudarlos a poner fin a sus ciclos de violencia y a emprender un tránsito seguro a la prosperidad”.
Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”.
Era, obviamente, una ciudad ecológica, parte de un ciclo también ecológico.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
(Eclesiastés 1:7) ¡Son muchísimos los maravillosos ciclos que Dios ha puesto en funcionamiento para suministrar alimento, abrigo y todas las cosas que necesitan el hombre y los animales!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Es un ciclo natural.
Đó là một chu kỳ tự nhiên.
Pida a los alumnos que recuerden y piensen en momentos específicos en que hayan visto ese ciclo en alguna medida en ellos mismos o en personas que conozcan.
Yêu cầu học sinh nhận ra và suy nghĩ về thời gian cụ thể mà họ đã thấy được chu kỳ này đến mức độ nào đó trong cuộc sống của họ hoặc cuộc sống của những người họ biết.
Con el correr de los años, siguiendo a Dai Manju, pudimos ver que ella pudo pasar de un ciclo vicioso a un ciclo virtuoso.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
El éxito del Eindecker inició un disputado ciclo de mejoras entre los combatientes, que estimuló la construcción de cazas monoplazas cada vez más capaces.
Sự thành công của Eindecker đã bắt đầu một chu trình cải tiến trong số những máy bay tham chiến, việc chế tạo những máy bay tiêm kích ghế đơn hiệu quả hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.