chronological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chronological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronological trong Tiếng Anh.
Từ chronological trong Tiếng Anh có các nghĩa là niên đại học, theo thứ tự niên đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chronological
niên đại họcadjective In chronology, he is sometimes inaccurate. Về niên đại học, thỉnh thoảng ông không chính xác. |
theo thứ tự niên đạiadjective |
Xem thêm ví dụ
(2 Timothy 3:1; Daniel 12:4) Bible prophecy and Biblical chronology identify this “end period,” which began in 1914. Lời tiên tri và niên đại học của Kinh-thánh cho thấy “thời kỳ cuối cùng” này bắt đầu vào năm 1914. |
* This book presents a complete chronological account of Christ’s life and teachings, based on the four Gospels. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
The information in the book is presented, not in chronological order, but by subject. Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian. |
And what about the other classical historians who, for the most part, based their chronology on the writings of Berossus? Còn những sử gia cổ đại đã xác định niên đại lịch sử chủ yếu dựa trên tác phẩm của Berossus thì sao? |
The Gospels in Chronological Order Những sự kiện trong các sách Phúc âm theo trình tự thời gian |
Each of the North American releases offered a limited edition collector's set featuring the English dub DVD in chronological order, a subbed-only disc containing the episodes in broadcast order, and an official CD release of the opening, ending and insert songs appearing in the show. Mỗi bản phát hành ở Bắc Mỹ đều cung cấp bộ sưu tập phiên bản giới hạn của bộ sưu tập phiên bản giới hạn với DVD tiếng Anh theo thứ tự thời gian, một đĩa đơn có chứa các tập phim theo thứ tự phát sóng, và một đĩa CD chính thức gồm opening, ending và kết hợp các bài hát xuất hiện trong chương trình . |
Amenhotep's short coregency with his father would then move his accession two years and four months earlier, dating his accession to either 1427 BC in the low chronology, or in 1454 BC in the high chronology. Amenhotep đã có một giai đoạn đồng cai trị với người cha trong hai năm và bốn tháng trước khi chính thức kế vị, do đó thời điểm lên ngôi của ông là vào năm 1427 TCN theo bảng niên đại thấp, hoặc năm 1454 trước Công nguyên theo bảng niên đại cao. |
For them, events, not chronology, would indicate that the Jewish system must shortly end. Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt. |
Ptolemy explained that by using astronomical calculations based in part on eclipses, “we have derived to compute back to the beginning of the reign of Nabonassar,” the first king on his list.4 Thus, Christopher Walker of the British Museum says that Ptolemy’s canon was “an artificial scheme designed to provide astronomers with a consistent chronology” and was “not to provide historians with a precise record of the accession and death of kings.” 5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
The Enciclopedia Hispánica likewise notes: “The date of December 25 for the celebration of Christmas is not the result of a strict chronological anniversary but, rather, of the Christianization of the festivals of the winter solstice that were celebrated in Rome.” Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
The following major works are in rough chronological order but scholars still debate the dating of most of Chaucer's output and works made up from a collection of stories may have been compiled over a long period. Các tác phẩm lớn sau được sắp xếp theo thứ tự thời gian nhưng các học giả vẫn còn tranh cãi về ngày tháng của phần lớn tác phẩm của Chaucer dạng tập hợp các truyện có thể đã được ghép nối từ rất lâu về trước. |
The visions in the book of Revelation are not presented in chronological order. Những khải tượng trong sách Khải huyền không được sắp xếp theo trình tự thời gian. |
Each episode begins with a chronological re-enactment of the disaster, which is always cut into several scenes displaying critical moments in the unfolding of the disaster with a clock appearing at the beginning of each scene. Mỗi tập phim bắt đầu với việc tái hiện thảm họa, trong đó luôn luôn chiếu cho người xem những khoảnh khắc quan trọng trong diễn biến của thảm họa với một chiếc đồng hồ xuất hiện vào lúc bắt đầu của mỗi cảnh. |
Its new year was also transferred to September 1, in which case the eight latter months of its year 5493 are the eight former months of the year one of our chronology. Năm mới của niên lịch được chuyển thành ngày 1 tháng 9, trong trường hợp này là tám tháng cuối năm 5493 là tám tháng cũ của năm theo niên đại của chúng ta. |
The events from Jesus’ triumphal entry into Jerusalem to his resurrection are described in chronological order. Những sự kiện xảy ra từ khi Chúa Giê-su vào thành Giê-ru-sa-lem một cách vẻ vang cho đến khi ngài sống lại đã được miêu tả theo trình tự thời gian. |
These provide useful information on geography, chronology, weights and measures, and so on. Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v. |
Ida disappeared during this ambush and was presumably killed, but according to later legend she was taken into captivity and became the mother of Zengi, a great enemy of the crusaders in the 1140s, which - however - is impossible due to chronological factors. Ida bị mất tích trong cuộc phục kích này và đã được cho là đã bị giết chết, nhưng theo truyền thuyết thì sau đó bà bị giam cầm và trở thành mẹ của Zengi, một kẻ thù lớn của quân viễn chinh trong những năm 1140, tuy nhiên điều này là không logic vì yếu tố thời gian. |
The chronological time and time as invented by thought - I am this and I should change to that. Thời gian tuần tự và thời gian như được sáng chế bởi tư tưởng – tôi là cái này và tôi nên thay đổi đến cái kia. |
□ Read chronologically, either in the order in which the books were written or the order in which events occurred. □ Đọc theo trình tự thời gian, theo thứ tự thời gian viết các sách hoặc theo trình tự sự việc diễn ra. |
In a chronological manner, Nowytski's film unfolds during the years of Soviet–Nazi collaboration recounting the losses and suffering of the Ukrainian people; the documentary shifts to the destruction wrought by Joseph Stalin's scorched earth policy as the Soviet Union military retreated, and shows the ruins left behind by the German and then the Soviet offensives. Theo thứ tự thời gian, cuốn phim tiết lộ về những năm trong sự hợp tác giữa Liên Xô-Quốc xã, kể lại chi tiết những sự mất mát và chịu đựng của người dân Ukraina; cuốn phim tài liệu sau đó chuyển sang nói về sự phá hủy gây ra bởi "chính sách vườn không nhà trống" của Joseph Stalin khi quân đội Liên Xô rút đi, và cho thấy những tàn tích để lại bởi những cuộc tấn công của quân lính Đức và sau đó của lính Liên Xô. |
The Eastern Front Day by Day, 1941–45: A Photographic Chronology. Mặt trận phía Đông từng ngày, 1941-45: một biên niên sử bằng hình ảnh. |
Qareh's chronological position is uncertain, with Ryholt and Darrell Baker placing him as the third king of the 14th dynasty based on the style of his seals. Vị trí của Qareh trong bảng niên đại cũng không chắc chắn, với việc Ryholt và Darrell Baker đặt ông như là vị vua thứ ba của vương triều thứ 14, dựa trên phong cách con dấu của ông. |
While The Mysterious Island seems to give more information about Nemo (or Prince Dakkar), it is muddied by the presence of several irreconcilable chronological contradictions between the two books and even within The Mysterious Island. Trong khi The Mysterious Island dường như cung cấp nhiều thông tin hơn về Nemo (hoặc Prince Dakkar), nó bị lộn xộn bởi sự có mặt của một số mâu thuẫn không tương thích không thể giải quyết được giữa hai cuốn sách và thậm chí cả trong The Mysterious Island. |
Chronological Order of Contents Mục Lục Theo Thứ Tự Thời Gian |
"Chronology of a Project of the Century: Milestones in the Construction History up to 2010" (PDF). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010. ^ “Chronology of a Project of the Century: Milestones in the Construction History up to 2010” (PDF). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chronological
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.