Christmas Eve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Christmas Eve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Christmas Eve trong Tiếng Anh.

Từ Christmas Eve trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêm Nô-en, đêm nô en. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Christmas Eve

đêm Nô-en

noun (day before Christmas Day)

đêm nô en

proper

Xem thêm ví dụ

So it seems tonight is Christmas Eve now
Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh
Here it was Christmas Eve already , and he had nothing .
Đã là đêm vọng Giáng Sinh rồi mà cậu chưa chuẩn bị được gì cả .
Stores ain't gonna deposit cash on Christmas Eve.
Đêm Noel các cửa hàng không đi gửi tiền.
They were at JJ's entrance last Christmas eve
Họ đang ở lối vào của JJ bài cuối cùng đêm Giáng Sinh
And I also whistled at a Christmas Eve party with my family-in-law.
Và tôi huýt gió ở một buổi tiệc đón giáng sinh nữa với gia đình thông gia của tôi.
It was Christmas Eve.
Đó là đêm Giáng sinh.
He joined the Church on Christmas Eve of 1987.
Ông gia nhập Giáo Hội vào đêm Giáng sinh năm 1987.
“Why, didn't Santa Claus get here on Christmas Eve?
Bố nói: - Sao, bộ ông già Noel không tới đây vào buổi tối trước Giáng Sinh hả?
At the age of three, his father died in a car crash on Christmas Eve.
Năm ba tuổi, cha anh qua đời trong một tai nạn xe gần ngày Lễ Giáng Sinh.
The carriers spent most of the ensuing week repairing storm damage and returned to Ulithi on Christmas Eve.
Các tàu sân bay trải qua tuần lễ tiếp theo sửa chữa các hư hỏng do cơn bão và quay về Ulithi vào dịp lễ Giáng Sinh.
It's Christmas Eve.
Đây là đêm giáng sinh.
Her mother succumbed to a long-term illness later that year on Christmas Eve.
Mẹ cô đã chịu thua một căn bệnh dài hạn vào cuối năm đó vào đêm Giáng sinh.
This key figure may be placed there on Christmas Eve.
Nhân vật chính yếu này có thể được đặt tại chỗ vào đêm Giáng Sinh.
Do you always work on Christmas Eve, Carl?
Lúc nào ông cũng phải làm việc vào đêm Giáng Sinh à, Carl?
On Christmas Eve in 1989, civil war erupted in Liberia.
Vào tối Giáng Sinh năm 1989, nội chiến nổ ra ở Liberia.
I'll have rindy packed and ready for you at four on Christmas Eve.
Em sẽ chuẩn bị sẵn sàng cho Rindy anh có thể đón con vào 4 giờ chiều Giáng sinh.
But Gregor thought about them with scrupulous consideration and intended to explain the matter ceremoniously on Christmas Eve.
Tuy nhiên, Gregor nghĩ về họ xem xét tỉ mỉ và dự định giải thích các vấn đề ceremoniously vào đêm Giáng sinh.
It was Christmas Eve , and the stores were going to be closing pretty soon .
Vì là đêm Giáng sinh nên các cửa hiệu sẽ đóng cửa khá sớm .
It was as heavy and long as this seven Christmas Eves ago.
Vào cái đêm Giáng sinh này của bảy năm trước, nó đã rất nặng và dài.
Our top stories on this Christmas Eve...
Những tin chính về lễ giáng sinh...
Fildes' oldest son, Philip, died at the age of nine on Christmas Eve after a brief illness.
Con trai cả của Fildes, Philip, qua đời lúc chín tuổi vào đêm Giáng Sinh, sau cơn bạo bệnh ngắn ngủi.
On Christmas Eve, the Geneva man showed up with some presents for us.
Vào ngày trước Giáng sinh, phái viên Geneve xuất hiện với ít quà cho chúng tôi.
You lost the right to speak about parenthood when you abandoned your wife and daughter on Christmas Eve.
Ông đã mất quyền làm cha Khi bỏ rơi vợ và con gái vào dịp Giáng Sinh.
Christmas Eve was the time when everybody was unselfish.
Buổi chiều trước ngày Giáng sinh là thời khắc mà mọi người đều không ích kỉ.
On the Christmas Eve of 1963, intercommunal clashes broke out in Cyprus.
Đêm trước Giáng Sinh năm 1963, xung đột liên cộng đồng bùng phát tại Síp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Christmas Eve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới Christmas Eve

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.