chromatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chromatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chromatic trong Tiếng Anh.

Từ chromatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nửa cung, màu, sắc sai, thuộc có màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chromatic

nửa cung

adjective

So people from Laventille repurposed the old drums left behind into the full chromatic scale: the steel pan.
Cho nên người dân từ Laventille sửa lại những cái thùng cũ bị bỏ lại thành một gam nửa cung đầy đủ: cái trống thép.

màu

noun

sắc sai

adjective

thuộc có màu

adjective

Xem thêm ví dụ

The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls".
Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls".
It is a common laboratory chemical, whereas sodium chromate is important industrially.
Đây là một hóa chất thông thường trong phòng thí nghiệm, trong khi đó natri cromat là một hợp chất quan trọng trong công nghiệp.
As a result, methods to reduce the activity of the exposed surface, such as passivation and chromate conversion, can increase a material's corrosion resistance.
Kết quả là các phương pháp để làm giảm hoạt động của các bề mặt tiếp xúc như thụ động hóa và cromat hóa, có thể làm tăng sức đề kháng ăn mòn của vật liệu.
Genre 18 (2m.33.52) is the "diatonico-chromatic", "used generally in all compositions", and which turns out to be identical with the system described by Johann Mattheson.
Thể loại 18 (2m.33.52) là thể loại "diatonico-chromatic", "thường sử dụng trong mọi hợp âm", mà trở thành đồng nhất với hệ thống miêu tả bởi Johann Mattheson.
Chromium trioxide is generated by treating sodium chromate or the corresponding sodium dichromate with sulfuric acid: H2SO4 + Na2Cr2O7 → 2 CrO3 + Na2SO4 + H2O Approximately 100M kg are produced annually by this or similar routes.
Triôxit crom được tạo ra bằng cách cho natri crômat hay natri đicrômat với acid sulfuric: H2SO4 + Na2Cr2O7 → 2 CrO3 + Na2SO4 + H2O Khoảng 100 triệu kg triôxit crôm được sản xuất hàng năm bằng cách này hoặc theo con tương tự.
It is also used as an indicator in precipitation titrations with silver nitrate and sodium chloride (they can be used as standard as well as titrant for each other) as potassium chromate turns red in the presence of excess of silver ions.
Nó cũng được sử dụng như là một chỉ thị cho phương pháp chuẩn độ kết tủa với bạc nitrat và natri clorua (chúng có thể được sử dụng như là tiêu chuẩn cũng như dung dịch chuẩn cho nhau) khi kali cromat chuyển sang màu đỏ với sự hiện diện của ion bạc dư thừa.
Since the Middle Ages, lead(II) nitrate has been produced as a raw material for the production of coloured pigments in lead paints, such as chrome yellow (lead(II) chromate), chrome orange (lead(II) hydroxide chromate) and similar lead compounds.
Từ thời Trung Cổ, chì(II) nitrat đã được sản xuất như là một nguyên liệu thô để làm bột màu chì, ví dụ như màu vàng crom (chì(II) cromat), cam crom (chì(II) hidroxit cromat), và các hợp chất chứa chì tương tự.
The nitrate Zn(NO3) 2, chlorate Zn(ClO3) 2, sulfate ZnSO 4, phosphate Zn 3(PO4) 2, molybdate ZnMoO 4, cyanide Zn(CN) 2, arsenite Zn(AsO2) 2, arsenate Zn(AsO4) 2·8H 2O and the chromate ZnCrO 4 (one of the few colored zinc compounds) are a few examples of other common inorganic compounds of zinc.
Nitrat Zn(NO3)2, clorat Zn(ClO3)2, sulfat ZnSO4, photphat Zn3(PO4)2, molybdat ZnMoO4, cyanua Zn(CN)2, asenit Zn(AsO2)2, asenat Zn(AsO4)2·8H2O và cromat ZnCrO4 (một trong những hợp chất kẽm có màu) là một vài ví dụ về các hợp chất vô cơ phổ biến của kẽm.
His guitar playing on "I Want to Tell You" exemplified the pairing of altered chordal colours with descending chromatic lines and his guitar part for Sgt Pepper's "Lucy in the Sky with Diamonds" mirrors Lennon's vocal line in much the same way that a sarangi player accompanies a khyal singer in a Hindu devotional song.
Phần chơi guitar trong "I Want to Tell You" là minh chứng hùng hồn cho việc tìm màu sắc hòa âm mới với phần chạy nốt nửa cung ngược, trong khi đó phần guitar trong ca khúc "Lucy in the Sky with Diamonds" trong album Sgt. Pepper's chạy theo giọng hát của Lennon là cách chơi thường thấy của các nghệ sĩ sarangi khi chơi bè cho các ca sĩ hát khyal tại các buổi cầu nguyện của đạo Hindu.
A process known as the Cronak process is used to create zinc chromate for use in industry.
Một quá trình được gọi là quá trình Cronak được sử dụng để tạo ra kẽm cromat để sử dụng trong công nghiệp.
Burton's playing style and use of effects is showcased on two tracks: the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls", and the "lead bass" on "The Call of Ktulu".
Phong cách chơi đàn của Burton và việc sử dụng các hiệu ứng trình bày trong hai bài: đoạn dạo đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls", và đoạn bass lead trong "The Call of Ktulu".
Extraction of chromite ore with sulfuric acid in the presence of some chromate gives solutions of chromium(III) sulfate contaminated with other metal ions.
Sự chiết xuất quặng chromite với axit sulfuric với sự có mặt của một số cromat cho dung dịch crom (III) sulfat bị ô nhiễm với các ion kim loại khác.
For example, the closing bars of the first movement of Béla Bartók's Music for Strings, Percussion, and Celesta do not involve a composed-out triad, but rather a diverging-converging pair of chromatic lines moving from a unison A to an octave E♭ and back to a unison A again, providing a framing "deep structure" based on a tritone relationship that nevertheless is not analogous to a tonic-dominant axis, but rather remains within the single functional domain of the tonic, A (Agawu 2009, 72).
Ví dụ, những khuông nhạc đóng trong các tác phẩm của Béla Bartók như “Music for Strings”, “Percussion”, và “Celesta” không sử dụng hợp âm 3, mà gồm một cặp phân tách – hội tụ của những dòng chromatic di chuyển tử một nốt La đồng âm(unison) đến một quãng 8 E♭rồi quay trở lại một nốt La đồng âm, cung cấp cấu trúc khung vững chắc dựa trên mối quan hệ 3 nốt, tuy nhiên mối quan hệ này không phải là một cái trục Chủ âm át mà là duy trì trong vùng chức năng đơn giản của Chủ âm, tức là La (Agawu 2009, 72).
When heated at lower oxygen pressure around 600°C, nickel chromate decomposes to the nickel chromite spinel, nickel oxide and oxygen.
Khi nung nóng ở áp suất oxy thấp và nhiệt độ khoảng 600 °C, niken cromat phân hủy thành dạng ngọc hồng bảo niken cromit, niken oxit và oxy.
However, in lenses, dispersion causes chromatic aberration, an undesired effect that may degrade images in microscopes, telescopes, and photographic objectives.
Tuy nhiên, trong các tròng kính, sự tán sắc gây ra quang sai, đây là một hiệu ứng không mong muốn có thể làm giảm chất lượng ảnh trong các kính hiển vi, kính viễn vọng và các vật thể được chụp ảnh.
Lennon had learned to play a chromatic harmonica that his Uncle George (late husband of his Aunt Mimi) had given to him as a child.
Lennon biết chơi harmonica sau khi dượng George (chồng quá cố của dì Mimi – giám hộ của Lennon) tặng cậu khi còn nhỏ.
It is very insoluble in water, but is soluble in acids: 2 BaCrO4 + 2 H+ → 2 Ba2+ + Cr2O72− + H2O Ksp = = 2.1 × 10−10 It can react with barium hydroxide in the presence of sodium azide to create barium chromate(V).
Nó không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong axit: 2 BaCrO4 + 2 H+ → 2 Ba2+ + Cr2O72− + H2O Ksp = = 2.1 × 10−10 Nó có thể phản ứng với bari hydroxit với xúc tác của natri azua để tạo bari cromat(V).
While octaves commonly refer to the perfect octave (P8), the interval of an octave in music theory encompasses chromatic alterations within the pitch class, meaning that G♮ to G♯ (13 semitones higher) is an Augmented octave (A8), and G♮ to G♭ (11 semitones higher) is a diminished octave (d8).
Trong khi từ "quãng tám" thường được hiểu là "quãng tám đúng" (P8), quãng âm của một quãng tám trong âm nhạc bao hàm cả những sự thay đổi trong lớp cao độ, điều này có nghĩa là từ nốt G♮ đến G♯ (cách nhau 13 nửa cung) được gọi là một quãng tám tăng (A8), và từ nốt G♮ đến G♭ (11 nửa cung) là một quãng tám giảm (d8).
If mixed with boron and ignited, calcium chromate will burn violently.
Nếu trộn với bo và đốt cháy, canxi cromat sẽ cháy dữ dội.
The hashemite crystals are not composed of pure barium chromate but instead contain some small sulfur content as well.
Tinh thể hashemite không chỉ có bari cromat tinh khiết mà thay vào đó chứa một ít hàm lượng lưu huỳnh nhỏ.
So people from Laventille repurposed the old drums left behind into the full chromatic scale: the steel pan.
Cho nên người dân từ Laventille sửa lại những cái thùng cũ bị bỏ lại thành một gam nửa cung đầy đủ: cái trống thép.
Precipitates of Ni2+ ions with chromate produce a brown substance that contains water.
Sự lắng đọng ion Ni2 + với cromat tạo ra chất màu nâu có chứa nước.
In Toulouse, he continued his physical and chemical investigations to sulfides, chlorides, chromates and copper compounds.
Tại Toulouse, ông tiếp tục các nghiên cứu mặt vật lý và hóa học về hợp chất của các sulfide, clorua, chromate và đồng.
Magnesium chromate hydrate should be stored at room temperature, and there is no current therapeutic use.
Magiê cromat dạng hydrate nên được lưu trữ ở nhiệt độ phòng và không có tác dụng trong việc điều trị hiện hành.
Vauquelinite is a complex mineral with the formula CuPb2(CrO4)(PO4)(OH) making it a combined chromate and phosphate of copper and lead.
Vauquelinite là một tạp khoáng với các công thức CuPb2(CrO4)(PO4)(OH) tạo cho nó sự kết hợp giữa crômat và photphat của đồng và chì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chromatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.