boca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mồm, miệng, Miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boca
mồmnoun Recuerda mantener la boca cerrada para no tragar algún insecto. Nhớ ngậm mồm vào không cậu nuốt phải bọ đấy. |
miệngnoun Eso significa que tendremos muchas más bocas que alimentar. Có nghĩa là chúng ta có rất nhiều miệng ăn. |
Miệngnoun (parte del tracto digestivo) La boca humana se llama " tubo ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
Xem thêm ví dụ
Suena raro en boca de un marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
20 Ni la persecución ni el encarcelamiento pueden cerrar la boca de los Testigos dedicados de Jehová. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Las palabras quedan raras en su boca. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
Boca abajo, Eddie no está seguro de quién es. Lộn ngược, Eddie không còn biết rõ ai ra ai. |
Mantener mi boca cerrada es una de mis especialidades. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
“He aquí, ha llegado plenamente el tiempo del cual se habló por boca de Malaquías, testificando que él [Elías el profeta] sería enviado antes que viniera el día grande y terrible del Señor, “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Creía que la gente en general, no solo una minoría escogida, tenía que analizar “toda expresión que sale de la boca de Jehová”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Desde hace tiempo tengo deseo de tu boca, como un hombre perdido en el desierto necesita el agua fresca. Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống. |
La boca humana se llama " tubo ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
Como leemos en Santiago 3:3: “He aquí nosotros ponemos freno en la boca de los caballos para que nos obedezcan, y dirigimos así todo su cuerpo”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
“El hombre bueno, del buen tesoro de su corazón produce lo bueno —razonó Jesús—; pero el hombre inicuo produce lo que es inicuo de su tesoro inicuo; porque de la abundancia del corazón habla su boca.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Las palabras de Ananías le confirmaron lo que probablemente entendió de las palabras de Jesús: “El Dios de nuestros antepasados te ha escogido para que llegues a conocer su voluntad y veas al Justo y oigas la voz de su boca, porque has de ser testigo a todos los hombres acerca de cosas que has visto y oído. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
(Salmo 1:1, 2.) Además, el Evangelio de Mateo revela que cuando Jesucristo rechazó las tentaciones de Satanás, citó de las Escrituras Hebreas inspiradas diciendo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
84 Permaneced, pues, y trabajad diligentemente, para que seáis perfeccionados en vuestro ministerio de ir entre los agentiles por última vez, cuantos la boca del Señor llame, para batar la ley y sellar el testimonio, y preparar a los santos para la hora del juicio que ha de venir; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
En lo que respecta a los restantes de Israel, no harán injusticia, ni hablarán mentira, ni se hallará en su boca una lengua mañosa; porque ellos mismos se apacentarán y realmente se echarán estirados, y no habrá nadie que los haga temblar”. (Sofonías 3:12, 13.) Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
¡ Cierra la puta boca! Thôi đi mày! |
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Después, con la lapicera a la izquierda de la boca, dibujen una pequeña línea. Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế. |
¡Abra la boca! Mở miệng ra! |
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Las ciudades principales son Miami, Fort Lauderdale, Hollywood, Pompano Beach, Boca Ratón y West Palm Beach. Các thành phố chính trong vùng đô thị này gồm có Miami, Fort Lauderdale, Hollywood, Pompano Beach, Boca Raton, và West Palm Beach. ^ Dean Whitman (tháng 9 năm 1997). |
En un principio, Moisés reveló que se sentía incapaz, pues afirmó ser “lento de boca y lento de lengua”. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Y habló mucho de lo que era estar acostado boca arriba y no recibir el tratamiento necesario. Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết. |
Lo que quiero decir con ecolocalización es que los murciélagos emiten un sonido desde la laringe, a través de la boca y de la nariz. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Rolan Ross aquí con lo que supone que es con un sorpresivo anuncio sobre el futuro de Nolcorp, pero alguien en algún lugar tiene una la boca grande. Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.