pata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân, vịt cái, vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pata
chânnoun Tienen largas patas que les permite pasar entre los obstáculos y demás. Và chúng có những đôi chân dài để có thể bước qua những chướng ngại vật. |
vịt cáinoun |
vịtnoun El pato grazna cuac cuac. Con vịt kêu quác quác. |
Xem thêm ví dụ
Siete mil personas mueren al año por metidas de pata de farmacia. 7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm. |
Tomá nota... " pata pata ". Viết đi, pata-pata. |
Tiene que ver contigo, una pata de pollo y un hombre que se lo tiene merecido. Nó liên quan tới anh, cái chân gà, và đối thủ của anh. |
Todos hemos metido la pata de alguna manera. Donnie, chúng ta đều đang bấn loạn ở một mức độ nào đó. |
Con todo, es posible que algunas personas no perciban ningún peligro en llevar un cristal, una pata de conejo o una medalla religiosa. Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. |
Muchachos, otra metida de pata y quedamos eliminados. Các bạn, chỉ một lần trượt trong trò tiếp theo, chúng ta sẽ tiêu đời. |
Tal vez un pata de jamón deshuesado, pero necesita mucha preparación. Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị. |
Si hay una metida de pata, es tu metida de pata. Nếu có sai lầm thì đó sẽ là sai lầm của cậu. |
Ve que el perro tiene una herida grande en una pata. Ông nhìn thấy con chó đó có một vết thương lớn ở chân. |
Ataré una carta a la pata del cuervo pidiendo ayuda. Tôi sẽ cột một lá thư vô chân nó để cầu cứu. |
Y si alguna vez metes la pata, habla con ellos cuanto antes y arregla las cosas. Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai. |
No metí la pata. Tôi không có nhầm. |
Pero cuando ustedes pelean contra esas emociones, cuando piensan que no deberνan estar allν, cuando no son amables con ellas, cuando tratan de meterse con ellas, siempre meten la pata. Nhưng khi bạn chiến đấu chống lại những cảm xúc, khi bạn nghĩ rằng họ không nên là có, khi Anh không tử tế với họ, khi bạn cố gắng và tham gia với nó, bạn luôn luôn mess lên. |
Se paró en una pata, su mejor truco me tomó y me puso en su lomo. đứng bằng một chân, trò biểu diễn tuyệt vời của nó đỡ tôi dậy và cõng tôi |
Zira, dame tu pata. Zira, đưa tay cho tôi. |
Lo siento, probablemente metí la pata de alguna manera. Xin lỗi, chắc tôi làm hỏng mất rồi. |
Tenía una pata rota. Nó bị gãy chân. |
Cuando se ha estabilizado levanta una pata y con ayuda del cabrestante puede seguir escalando. Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng. |
" Pata de Pavo " y " Dama Vieja ". " Chân gà Tây " và " Bà Lão. " |
Sólo la pata de conejo trae suerte. Đó, chỉ chân thỏ là may mắn thôi. |
Y luego con nuestros hijos, nuestros hijos preciosos, pasamos tanto tiempo empujando, persuadiendo, ayudando, regateando, regañando, lo que sea, para asegurarnos de que no están metiendo la pata, de que las puertas no se cierren, de que no arruinen su futuro, de que tengan esperanzas de entrar a un pequeño grupo de universidades que rechazan a casi todos los solicitantes. Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên. |
Dentro de 18 horas entregará la Pata de conejo... a su cliente de Oriente Medio y tendremos pruebas. Trong 18 giờ nữa, Chân Thỏ sẽ được chuyển tới cho một người mua ở Trung Đông, và chúng ta có thông tin đáng tin cậy chứng minh điều đó. |
Lo que podrían llamar una metida de pata mexicana, señores. ông gọi nơi này của Mexican là gì |
Desde que empece, vengo metiendo la pata. từ khi bắt đầu thì tôi đã... |
Tarde o temprano meterán la pata, y usted pasará vergüenza (Proverbios 17:25; 29:21). Chắc chắn, sớm muộn gì con cái sẽ có những lựa chọn thiếu khôn ngoan khiến chúng lẫn bạn đều đau lòng.—Châm-ngôn 17:25; 29:21. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.