astute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astute trong Tiếng Anh.
Từ astute trong Tiếng Anh có các nghĩa là láu, mánh khoé, sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astute
láuadjective |
mánh khoéadjective |
sắc sảoadjective One with a lot of moving parts that requires a man astute and hard-headed enough to pull it off. Kế hoạch rất bất định yêu cầu một người phải đủ sắc sảo và lạnh lùng để thực hiện. |
Xem thêm ví dụ
But I did go on to be a reasonably astute, arguably world-class worrier. Nhưng tôi đã thực sự trở thành một người hay lo nghĩ tầm cỡ thế giới khá sắc sảo. |
In the opinion of modern historians, traditional assessments of Anne as fat, constantly pregnant, under the influence of favourites, and lacking political astuteness or interest may derive from male chauvinist prejudices against women. Theo ý kiến của các nhà sử học theo quan điểm truyền thống, đánh giá Anne như một người béo, không ngừng mang thai, chịu ảnh hưởng của những sở thích cá nhân, và thiếu sự sắc sảo về chính trị hoặc minh chứng thuyết chủ trương về tính ưu việt của nam giới so với nữ giới. |
With decision theory, Pascal astutely observed that in the game of life humans cannot avoid life’s greatest wager: whether or not God exists. Với lý thuyết quyết định, Pascal đã khôn ngoan nhận xét rằng trong cuộc sống, con người không thể tránh sự đánh cược lớn nhất của cuộc đời: về việc có hay không có Thượng Đế. |
You're astute. Anh thật ma mãnh. |
A very astute observation, sir. Một nhận xét rất chính xác, thưa ngài. |
Although initially, Cecilie seems to be rather airheaded, she is actually very astute and intelligent and a very caring person. Lúc đầu, Cecilie trông có vẻ là người đểnh đoảng nhí nhố, thực ra bà lại là người sắc sảo, thông minh và rất chu đáo. |
When I came to Craig three months ago with this, he told me, and quite astutely, it's only a problem if you have a solution. Khi tôi trình bày với ngài Craig điều này 3 tháng trước, ông ấy đã nói với tôi, điều này sẽ chỉ là vấn đề nếu cô có cách giải quyết. |
Oh, that's very astute of you. Oh, anh thông minh thật đấy |
Astute as always. Đúng vậy đấy |
An astute businessman would not think of undertaking such a risky venture. Một thương gia kinh nghiệm sẽ không nghĩ đến chuyện mạo hiểm như thế. |
Though his father appointed Cesare a cardinal at 17, he was better suited for war than for church matters, being astute, ambitious, and corrupt like few others. Dù được cha bổ nhiệm làm hồng y lúc 17 tuổi, nhưng là con người mánh khóe, đầy tham vọng và đồi bại ít người sánh kịp nên Cesare hợp với chiến trận hơn là các công việc của giáo hội. |
Bismarck's astute, cautious, and pragmatic foreign policies allowed Germany to peacefully retain the powerful position into which he had brought it, while maintaining amiable diplomacy with almost all European nations. Đường lối ngoại giao khôn khéo, thận trọng và thực dụng của Bismarck đã tạo điều kiện cho nước Đức giữ được vị thế hùng cường mà Bismarck đã đem lại cho mình bằng việc duy trì quan hệ đối ngoại hòa nhã với hầu hết các quốc gia khác. |
An astute elder might conclude that the ideal mentor would be an aged member of the congregation, one with mellowed wisdom, a benevolent manner, and available time. Một trưởng lão sáng suốt có thể kết luận rằng người giúp đỡ lý tưởng nhất là một người lớn tuổi trong hội thánh, có sự khôn ngoan chín chắn, có lòng hay giúp đỡ, và có sẵn thì giờ. |
She was thoughtful and gave a very astute answer: “It is believing something is true when everyone else believes it is false, and believing something is wrong when everyone else believes it’s all right.” Em trầm ngâm suy nghĩ và đưa ra câu trả lời rất khôn ngoan: “Đó là tin một điều gì đó là có thật trong khi mọi người khác tin rằng điều ấy là giả, và tin một điều gì đó là sai trong khi mọi người khác tin rằng điều ấy là hoàn toàn đúng.” |
The book was described by The Times as "shot through with sharp humour and astute observation". Cuốn sách được mô tả bởi The Times là "đã có những sự hài hước sắc nét và quan sát sắc sảo". |
Jesus astutely observed that the common people were “as sheep without a shepherd.” Vào thời Chúa Giê-su, giới lãnh đạo đã áp bức, ngược đãi và lừa gạt người dân. |
Naval Technology – SSN Astute Class – Attack Submarine Johnston, Robert (September 23, 2007). SNB Álvaro Alberto - SN10 attack submarines ^ Naval Technology – SSN Astute Class – Attack Submarine ^ Johnston, Robert (ngày 23 tháng 9 năm 2007). |
But one does not have to be especially astute to see there are dangers that lurk beneath the surface. Nhưng vẫn có thể nhận thấy còn nhiều nguy cơ ẩn dưới bề mặt đó. |
A few centuries later, the Roman philosopher Seneca astutely suggested that comets were orbiting, heavenly bodies. Vài thế kỷ sau, triết gia người La Mã Seneca đưa ra ý kiến sắc sảo cho rằng sao chổi là thiên thể bay theo quỹ đạo. |
Particularly, as you so astutely pointed out, we're all gonna die pretty soon. Nhất là khi em đã chỉ ra rằng, tất cả chúng ta đều sẽ sớm chết đi. |
Now, as it happens, Warren Buffett is not only himself a plutocrat, he is one of the most astute observers of that phenomenon, and he has his own favorite number. Bây giờ, khi nó xảy ra, Warren Buffett là không chỉ là người có thế lực và giàu có, ông là một trong các nhà quan sát tinh nhuệ nhất của hiện tượng này, và ông có con số yêu thích của riêng của mình. |
One with a lot of moving parts that requires a man astute and hard-headed enough to pull it off. Kế hoạch rất bất định yêu cầu một người phải đủ sắc sảo và lạnh lùng để thực hiện. |
But I did go on to be a reasonably astute, arguably world- class worrier. Nhưng tôi đã thực sự trở thành một người hay lo nghĩ tầm cỡ thế giới khá sắc sảo. |
Third: “Don’t forget that the devil is most intelligent and astute. Thứ ba: “Chớ quên ma quỉ là kẻ thông minh và tinh ranh nhất. |
Today, however, there are ominous portents that will not go away; ‘people problems’ that seem insoluble even by the most astute politicians; a lunatic fringe in a nuclear world and mankind’s termite-like destruction of his irreplaceable environment.” —“The Spectator,” Ontario, Canada. Tuy nhiên ngày nay có những điềm xấu khó thể làm lơ được; các ‘vấn đề của nhân loại’ mà ngay cả các chánh trị gia tinh khôn nhất dường như không sao giải quyết nổi; một thế giới nguyên tử đứng trước bờ vực thẳm, và loài người tàn phá như những con mối chỗ ở của mình mà họ không sao thay thế được” (“The Spectator,” Ontario, Canada). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.