astride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astride trong Tiếng Anh.

Từ astride trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡi lên, ngồi như cưỡi ngựa, đứng dạng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astride

cưỡi lên

adverb

ngồi như cưỡi ngựa

adverb

đứng dạng chân

adverb

Xem thêm ví dụ

Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
It lies on the Eindhoven–Maastricht railway line, and is also astride the Zuid-Willemsvaart canal.
Đô thị này nằm trên tuyến đường ray Eindhoven - Maastricht và bên kênh đào Zuid Willemsvaart.
She's with Astrid.
Cậu ấy là bồ của Astrid.
A pale Orc, astride a white Warg.
Gã Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
Mio, My Son is a children's book by Swedish writer Astrid Lindgren.
Mio, con trai ta (tiếng Thụy Điển: Mio, min Mio) là một tác phẩm của nhà văn Astrid Lindgren.
I consider it to be a gift from Jehovah that Astrid Anderson was assigned to be my missionary partner in Thailand.
Tôi xem chị Astrid Anderson, người được bổ nhiệm làm chung với tôi tại Thái Lan, là món quà đến từ Đức Giê-hô-va.
Lachish (D10), Azekah (D9), and Beth-shemesh (D9) sat astride natural routes through the Shephelah and toward the Judean hills.
La-ki (D10), A-xê-ca (D9) và Bết-Sê-mết (D9) nằm dọc theo những lộ trình thiên nhiên xuyên qua đồng bằng và hướng về các ngọn đồi Giu-đa.
Parvati, when depicted alongside Shiva, generally appears with two arms, but when alone, she is shown having four or eight arms, and astride a tiger or lion.
Parvati, khi được miêu tả cùng với Shiva, thường xuất hiện với hai cánh tay; nhưng khi được miêu tả một mình, thần có 4 hoặc 8 cánh tay có mang theo một con hổ hoặc sư tử.
Astrid and Fanny land in the bottom two.
Astrid và Fanny ở hai người cuối bảng.
Good night, Astrid.
Astrid.
Durga, resplendent, bedecked, beautiful, her 18 arms ready for warfare, as she rode astride her lion into the battlefield to destroy Mahishasur.
Nữ thần Durga xinh đẹp và lộng lẫy với 18 cánh tay giương lên sẵn sàng chinh chiến trong khi nàng hiên ngang trên lưng sư tử tiến vào chiến trường để tiêu diệt Mahishasur
Astrid finished the code.
Astrid giải xong mật mã rồi.
He was the elder son of King Leopold III (1901–83) and his first wife, Princess Astrid of Sweden (1905–35).
Ông là con trai cả của vua Leopold III (1901-1983) và người vợ đầu tiên của ông, công chúa Astrid của Thụy Điển (1905-1935).
I was smuggled onto the island, And I was introduced to astrid.
Tôi được lén đưa lên đảo và được diện kiến Astrid
In episode 8, Astrid attempted to quit in the competition in order to accommodate Fanny, but was unable to after Caroline explained that the decision of the judges was final.
Trong tập 8, Astrid đã tự nguyện dừng cuộc thi để có thể cứu Fanny nhưng không thể sau khi Caroline giải thích rằng quyết định của các giám khảo là cuối cùng.
Princess Astrid grew up on the royal estate of Skaugum in Asker and was privately educated.
Công chúa Astrid lớn lên trên khu đất hoàng gia ở Skaugum, Asker và được đào tạo trong các ngôi trường tư.
Today Danish photographers such as Astrid Kruse Jensen and Jacob Aue Sobol are active both at home and abroad, participating in key exhibitions around the world.
Ngày nay những nhiếp ảnh gia Đan Mạch như Astrid Kruse Jensen và Jacob Aue Sobol đang hoạt động cả trong nước và nước ngoài, theo gia vào nhiền triển lãm quan trọng khắp thế giới.
Astrid is annoyed and refuses to introduce herself.
Astrid tức giận và từ chối tự giới thiệu.
Astrid Medina Pereira (born 9 January 1977) is a Colombian coffee producer who gained international prominence on winning the Colombian Cup of Excellence award in 2015.
Astrid Medina Pereira (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1977) là một nhà sản xuất cà phê Colombia đã giành được sự nổi tiếng quốc tế khi chiến thắng giải thưởng Cúp Colombia dành cho cá nhân xuất sắc năm 2015.
Strategically built astride the Euphrates River, ancient Babylon has been called “the political, religious, and cultural centre of the ancient Orient.”
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”.
On January 31, 2014, it was announced that Gorō Miyazaki will direct his first anime television series, Sanzoku no Musume Rōnya, an adaptation of Astrid Lindgren's Ronia the Robber's Daughter for NHK.
Vào ngày 31/01/2014, hãng công bố Gorō Miyazaki sẽ chỉ đạo chuỗi phim hoạt hình truyền hình đầu tiên của ông ấy, Sanzoku no Musume Rōnya, một chuyển thể của Ronia the Robber's Daughter của tác giả Astrid Lindgren cho NKH.
1935 – The Hoover Dam, astride the border between the U.S. states of Arizona and Nevada, is dedicated.
1935 – Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành.
Many new playwrights and producers have appeared including Astrid Saalbach (born 1955), winner of the Nordic Drama Award in 2004, and Peter Asmussen (born 1957), who wrote the film script for Lars von Trier's Breaking the Waves.
Nhiều nhà viết kịch và nhà sản xuất mới đã xuất hiện bao gồm Astrid Saalbach (sinh năm 1955), chiến thắng Giải Kịch Bắc Âu năm 2004, và Peter Asmussen (sinh năm 1957), người viết kịch bản phim cho Breaking the Waves của Lars von Trier.
You and your Astrid.
Em chỉ nghĩ vớ vẩn.
"En medio de la guerra, Astrid cultivó un café de talla mundial" (in Spanish).
“En medio de la guerra, Astrid cultivó un café de talla mundial” (bằng tiếng Spanish).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.