astounded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astounded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astounded trong Tiếng Anh.
Từ astounded trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẩn ngơ, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astounded
ngẩn ngơadjective |
sửng sốtadjective You know, it astounds me how a handyman got $ 300,000. Anh biết không, tôi khá sửng sốt đấy Một thợ thủ công có hẳn 300,000. |
Xem thêm ví dụ
In the short span of 53 years, the Church has experienced astounding strength and growth in the Philippines, known as the “Pearl of the Orient.” Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
You will, we hope, allow us, as representatives of the Hohenzollern dynasty and the royal house of Prussia, to congratulate you and the Führer on the latest of your astounding series of great victories. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
(Ge 24 Verses 15-20) Astounded, the servant “was gazing at her in wonder.” (Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”. |
No, all people living then saw God’s ‘bared arm’ exerting power in human affairs in order to bring about the astounding salvation of a nation. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Despite its enemies, Diderot’s Encyclopédie was requested by some 4,000 persons —an astounding number, considering its exorbitant price. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
Ever since that pivotal year of 1919, the work has forged ahead to an astounding degree. Kể từ năm 1919 then chốt đó, công việc này tiến triển một cách đáng kinh ngạc. |
I find it astounding that someone from the shadowy corners of cyberspace can become its voice of opposition, its last line of defense even, perhaps someone like Anonymous, the leading brand of global hacktivism. Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu. |
12 Then the proconsul, on seeing what had happened, became a believer, for he was astounded at the teaching of Jehovah. 12 Khi thống đốc thấy chuyện đó thì tin Chúa, vì người rất kinh ngạc trước sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va. |
His brother, Andrew, had first brought him the astounding news: “We have found the Messiah.” Em của ông là Anh-rê là người đầu tiên đến báo cho ông một tin vui: “Chúng ta đã gặp Đấng Mê-si”. |
Josephus says: “When Titus entered he was astounded by the strength of the city . . . Josephus nói: “Lúc Titus vào trong thành, ông sửng sốt khi thấy thành trì kiên cố... |
Stevenson said that, along with caring for the poor and needy, “we are also seeing the principle of self-reliance in action right now, and it’s rather astounding.” Stevenson cho biết rằng, cùng với việc chăm sóc cho người nghèo túng, “chúng tôi cũng nhìn thấy nguyên tắc tự lực trong hành động ngay bây giờ, và điều này đáng kinh ngạc.” |
Parents and pediatricians alike are astounded by a newborn’s ability to learn a language by merely listening to it. Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe. |
And it's something so astounding and so astonishing that I think maybe as I remove this cloth a suitable gasp of amazement might be appropriate. Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng. |
But they are stymied by the crowd because the people are astounded by Jesus’ teaching and they keep “hanging onto him to hear him.” Nhưng họ còn ngần ngại sợ đám đông bởi vì người ta ai nấy đều lấy làm ngạc nhiên hết sức trước sự dạy dỗ của Chúa Giê-su và họ “chăm-chỉ mà nghe Ngài” (Lu-ca 19:47, 48). |
Enthusiasm, dedication and desire to meet a goal were harnessed with astounding results. Sự nhiệt tâm, hết lòng và ham muốn đi đến mục tiêu đã thúc đẩy họ đi đến kết quả đáng ngạc nhiên. |
14 Back in the eighth century B.C.E., Isaiah, the prophet who warned the Jews of their coming subjugation by Babylon, also foretold something astounding: the total annihilation of Babylon itself. 14 Vào thế kỷ thứ tám TCN, nhà tiên tri Ê-sai, người đã cảnh cáo dân Do Thái về sự chinh phục sắp đến của Ba-by-lôn, cũng đã tiên tri một điều đáng kinh ngạc: đó là sự tiêu hủy hoàn toàn của chính Ba-by-lôn. |
24 For Our Young People —Jesus Astounds His Listeners 24 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su khiến người nghe ngạc nhiên |
Her downfall was astounding; she has no one to comfort her. Sự sụp đổ nàng khủng khiếp, không ai an ủi. |
We do not earn salvation by doing these things, for no human could ever do enough to merit such an astounding blessing. Chúng ta không tự đạt sự cứu rỗi bằng cách làm những điều này, vì không bao giờ người nào có thể làm đủ để xứng đáng nhận được những ơn phước to lớn đó. |
That astounding achievement is in harmony with Jehovah’s will that “all sorts of people should be saved and come to an accurate knowledge of truth.” Những thành quả đáng kinh ngạc này hòa hợp với ý muốn của Đức Giê-hô-va là “mọi loại người được cứu và hiểu biết chính xác về sự thật” (1 Ti 2:3, 4). |
My manager was astounded that I turned down his lucrative offer. Người quản lý rất sửng sốt khi tôi từ chối lời đề nghị đầy lợi nhuận của ông ấy. |
At that, God’s hand of punishment blinded Elymas for a time, and Sergius Paulus “became a believer, as he was astounded at the teaching of Jehovah.” Tức-thì, Đức Chúa Trời phạt Ê-ly-ma bị mù một thời gian, và Sê-giút Phao-lút “bèn tin, lấy làm lạ về đạo Chúa”. |
Of all the organs in our body, not one is more astounding than the human brain. Trong tất cả các cơ quan của cơ thể chúng ta, não bộ là cơ quan gây nhiều kinh ngạc hơn cả. |
When you consider the deep wisdom of the Bible, the way its prophecies are fulfilled, and its astounding unity, you will realize that it is more than just a collection of unscientific myths. Khi bạn xem xét sự khôn ngoan sâu nhiệm của Kinh-thánh, các lời tiên tri được ứng nghiệm và sự hòa hợp chặt chẽ của Kinh-thánh, bạn sẽ nhận thấy rằng Kinh-thánh không phải là một số chuyện huyền bí phản khoa học (Giô-suê 23:14). |
“The crowds were astounded at his way of teaching” “Dân chúng sửng sốt về lời giảng dạy của Người” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astounded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astounded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.