arreglar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arreglar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arreglar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arreglar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arreglar
sắp xếpverb Cada pieza que yace aquí fue preparada y arreglada por mis propias manos. Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta. |
tổ chứcverb noun Organizaremos una reunión solo para arreglar esa gotera. Có vẻ ta phải tổ chức một cuộc họp để cái lỗ đó được sửa. |
Xem thêm ví dụ
Podemos arreglar que le lleven cargando. Chúng thần có thể sắp xếp cho người khiêng ngài lên. |
Lo voy a arreglar. Tôi sẽ sửa nó. |
Suponiendo incluso podríamos arreglar ese montón de chatarra, no hay manera de encenderlo. Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó. |
Podría valer una fortuna en oro... pero primero tengo unas viejas cuentas que arreglar con FrankJarrett. Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett. |
Lo mejor sería que se dejara de arreglar mi vida. Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi. |
Tengo que regresar y arreglar las cosas. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
Mire, va a arreglar ese pingüino. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
Hay soluciones simples y tangibles para arreglar este problema que involucra a creadores de contenido, ejecutivos y consumidores como individuos en esta audiencia. Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này. |
Puedo arreglar eso. Em có thể khắc phục điều đó. |
Sé que alguien la está utilizando para arreglar el juicio, y sé que solo se prestó a eso para proteger a otros. Tôi biết ai đó sử dụng bà để thay đổi phiên tòa và tôi biết bà chỉ có một mình chống chọi lại để bảo vệ mọi người. |
Mi mejor suposición es que los estadounidenses, con nuestra actitud positiva, del puedo hacerlo, tenemos la expectativa de que nuestro sistema de atención médica lo arreglará, a pesar de que puede ser una enfermedad infantil para la que no hay cura. Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa |
Luego le dirás que tienes a su nieta y vas a arreglar encontrarte con él aquí. Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp. |
Hice que un sastre arreglara tres smoquins para esta noche. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
Percy me dijo que iba a arreglar una violación de datos. Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu. |
Eso arreglará todo. Cái đó giúp ích rất nhiều đấy. |
Cincuenta años atrás, los misioneros entraron a la relojería de mi padre a fin de dejar un reloj para arreglar. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Voy a arreglar las cosas. mọi thứ sẽ về đúng chỗ. |
No importa el caso, ustedes dos se vienen conmigo a arreglar esto. Cho dù thế nào, hai người đi theo tôi để giải quyết chuyện này. |
Hice... que ese fulano lo arreglara. Tôi đã... tôi bảo gã ấy sửa lại nó. |
Por eso cuando pienso en diseño también pienso en intentar arreglar y reacoplar las líneas de la gráfica en una forma más productiva. Khi tôi nghĩ đến thiết kế, tôi nghĩ rằng cần phải cố gắng để dàn xếp lại những đường vẽ trong biểu đồ này một cách hữu ích hơn. |
Me pareció que Jehová me estaba hablando a mí, diciendo: ‘Ven, Vicky, vamos a arreglar los asuntos. Tôi cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va đang nói với mình: ‘Nào Victoria, hãy làm rõ vấn đề giữa chúng ta. |
Cuando su cónyuge y sus hijos vean que usted se esfuerza día tras día por arreglar las cosas, creerán en su sinceridad. Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn. |
Barry, yo llamaré y arreglaré todo. Barry, tôi sẽ gọi và giải quyết chuyện này. |
Puedes arreglar todo, menos el polvo. Bà có thể đặt mọi thứ vào chỗ cũ, trừ bụi ra. |
Pero aunque muchos en la medicina clínica agonizan por el cambio de comportamiento, no hay mucho trabajo hecho en términos de tratar de arreglar ese problema. Nhưng dẫu cho y học lâm sàng lo nghĩ rất nhiều về việc thay đổi hành vi, không có nhiều việc được hoàn thành để cố gắng giải quyết vấn đề đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arreglar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arreglar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.