acomodar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acomodar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acomodar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acomodar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, đặt, làm, sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acomodar

để

(put)

đặt

(put)

làm

(prepare)

sắp xếp

(put)

tổ chức

(organize)

Xem thêm ví dụ

El aeropuerto es grande y moderno, construido para acomodar a los millones de pasajeros que llegan todos los años a Turquía, para visitar sus playas mediterráneas en verano.
Sân bay được xây dựng để phục vụ hàng triệu hành khách đến các bãi biển Địa Trung Hải của Thổ Nhĩ Kỳ vào mùa hè.
Aunque obedecimos la disposición, solo conseguimos permiso para acomodar allí a veinte hermanos de color.
Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen ở đó mà thôi.
Rápidamente nos dimos cuenta de que el garaje no era lo suficientemente grande para acomodar nuestro creciente negocio.
Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy.
Esto trajo algunos beneficios pero también un inconveniente particular: un sistema de separación que solo proporcionó 18 unidades discretas para acomodar las letras.
Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái.
Se decía que algunas de las casas eran de hasta siete pisos y que podían acomodar a cientos de personas.
Thành phó này có nhiều nhà ở cao tầng, với những nhà 7 tầng có thể chứa hàng trăm người ở.
El Cuerpo Gobernante nos dijo que buscáramos una nueva propiedad donde las autoridades nos dieran permiso para construir un Hogar Betel en el que también se pudiera acomodar a hermanos negros.
Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã cho chúng tôi chỉ thị tìm một miếng đất mới trong một vùng nào mà nhà cầm quyền địa phương sẽ cho phép chúng tôi xây cất một nhà Bê-tên để các anh da đen cũng có thể ở chung.
Vean la mesita baja, crece en altura y tamaño para acomodar a 10.
Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người.
Aeromozas, por favor traten de acomodar a los pasajeros.
phiền các cô giúp sắp xếp chỗ cho các hành khách.
Quizás tengamos una idea preconcebida, pero ¿y si solo hubiera 5 fotogramas que se pudieran acomodar de tal modo que apoyaran nuestra trama, mientras que los otros 95 contaran una historia totalmente diferente?
Bạn có thể suy diễn cốt truyện phim, nhưng nói sao nếu chỉ tìm được 5 trong số 100 khung hình phim có thể sắp xếp cho phù hợp với cốt truyện của mình, còn 95 khung kia thì nói đến một câu chuyện hoàn toàn khác?
¡ Sacan a mis huéspedes, a la calle, sólo para acomodar a nuestro ángel custodio!
Thảy những vị khách đã trả tiền ra ngoài, ra ngay ngoài đường chỉ để lấy chỗ cho các thiên thần bảo vệ của chúng ta.
Estos terremotos ocurren a menudo en la ubicación de antiguas fisuras fallidas, ya que tales estructuras pueden presentar una debilidad en la corteza donde fácilmente puede deslizarse para acomodar la tensión tectónica regional.
Những trận động đất kiểu thường xảy ra tại vị trí của những đới tách giãn không hoàn chỉnh cổ, bởi vì cấu trúc cũ như vậy có thể tạo ra một điểm yếu trong lớp vỏ, nơi nó có thể dễ dàng trượt để tạo ra biến đổi kiến tạo khu vực.
Primero: acomodar todo en mi departamento de 40 m2 en Manhattan con mis socios de Mutopo y Jovoto. com
Trước hết: xử lý căn hộ rộng 150 mét vuông của tôi ở Manhattan cùng những đối tác là Mutopo và Jovoto. com.
Acomodar el horario de nuestro empleo seglar quizá exija que adoptemos una posición firme.
Muốn điều chỉnh công việc làm ngoài đời, có lẽ bạn phải có lập trường chắc chắn.
Y en realidad debe serlo, para acomodar a tantas partes.
Và nó thực sự phải như thế, để có thể chứa được số lượng người chơi lớn đến như vậy.
Por lo tanto, para acomodar a los electores, los tradicionales tronos con dosel fueron reemplazados por doce mesas largas.
Vì vậy, để thích ứng với cử tri, các ngai vàng lá truyền thống đã được thay thế bằng mười hai bàn dài.
" La acomodaré en una cama ".
" Ta quăng nó trên giường đau đớn. "
Por eso, cada persona que las destapa toma solo una y vuelve a acomodar el paño para cubrir las restantes.
Do đó, mỗi người giở bánh ra chỉ lấy một cái và rồi phủ vải đậy phần bánh còn lại.
Con viviendas separadas, solo se podían acomodar 30 familias.
Nếu xây những ngôi nhà riêng lẻ, thì đủ chỗ cho 30 hộ gia đình.
Algunos tenían un fuselaje algo más ancho, para acomodar una torreta eléctrica con armas.
Một số có thân rộng hơn để trang bị một tháp súng vận hành bằng điện.
Si bien la distribución de código abierto permite que el código fuente de un producto sea accesible al público, las licencias de código abierto posibilitan a los autores acomodar ese acceso a gusto.
Trong khi nguồn mở cho phép công chúng truy cập vào nguồn của một sản phẩm, giấy phép nguồn mở cho phép tác giả điều chỉnh cách truy cập đó.
Feudos militares, gobernados por príncipes selyúcidas, se establecieron para proporcionar apoyo a los soldados y para acomodar a los turcos nómadas a la escena agrícola establecida de Anatolia.
Các Thái ấp quân sự được điều hành bởi các hoàng tử Seljuk đã được thiết lập để cung cấp cho quân đội và thích ứng với người Thổ du mục để thiết lập nền nông nghiệp ở Anatolia.
Esa mañana decidí simplemente llamar por teléfono a las hermanas y fijar una hora, con la esperanza de que se acomodara al horario de mi compañera.
Vào buổi sáng đó, tôi đã quyết định chỉ gọi điện thoại cho các chị phụ nữ mà chúng tôi được chỉ định thăm viếng, hẹn giờ đến thăm, và hy vọng rằng mọi việc sẽ phù hợp với thời khóa biểu của người bạn đồng hành của tôi.
Debo acomodar a Ian y hacer que vuelva a tomar su medicación... cubrir mis turnos en la cafetería... pero luego puedo volver a la casa, al menos por un rato.
Em phải giúp Ian ổn định và cho nó uống thuốc, làm hết ca ở quán ăn, nhưng sau đó em có thể đến, ít nhất là trong một thời gian.
Desde entonces, no ha habido un solo lugar que sea lo suficientemente grande como para acomodar a tan enormes muchedumbres, y por eso se han hecho arreglos para usar lugares apropiados de muchas ciudades principales para celebrar las asambleas grandes.
Kể từ dạo đó, không có nơi nào lớn đến nỗi đủ sức tiếp đón những đám đông người như vậy. Do đó những hội nghị lớn được tổ chức tại nhiều thành phố chính khác nhau.
En el siglo XX, las naves llegaron a ser lo bastante grandes como para que la mayoría de las dependencias pudieran acomodar al comandante y al personal de a bordo.
Trong thế kỷ 20, tàu trở nên to lớn và đa số loại có thể đem đến cho chỉ huy trưởng và ban tham mưu đầy đủ tiện nghi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acomodar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.