armar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vũ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armar
vũ trangadjective Las fuerzas armadas ocuparon todo el territorio. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. |
Xem thêm ví dụ
Con esto podemos obtener la información interna de nuestra felicidad psíquica y armar una historia de los comportamientos en el tiempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
No pedí que me destrozaran y me volvieran a armar, una y otra vez, y que me convirtieran en... Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành... |
Si quisieras matar a Fisher de forma que pareciera un accidente, fácilmente podrías armar un choque de autos. Nếu cô muốn giết Fisher như một vụ tai nạn, cô có thể dễ dàng dàn dựng một vụ tông xe. |
Es necesario armar a las jóvenes generaciones para marchas e invasiones. Thế hệ trẻ cần những cánh tay để diễu hành và biểu tình. |
Podría armar un chivo expiatorio o pagarle a alguien de algún caso en el que esté trabajando. Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra. |
Por último, pero no menos importante, a Susan " Aplanadora " Purtree por armar todo esto. Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, cô Susan đã sắp xếp cho mọi người cùng nhau hội tụ ở đây. |
Y el gran desafío científico para las personas como yo que piensan en esto, es, ¿sabemos cómo armar el rompecabezas de nuevo? Và thử thách khoa học Cho những người như tôi suy nghĩ về việc đó đó là làm cho chúng tôi biết Làm sao để đưa Humpty Dumpty trở lại cùng nhau 1 lần nữa |
Yo decidí que iba a armar un disfraz elaborado que me cubriera por completo, para caminar por la pasarela de la Comic-Con de San Diego de forma anónima. Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh". |
Pues que si se las une, en ese momento se obtienen circuitos -- circuitos que las manitas más creativas pueden armar por sí mismas. Điều đó nghĩa là nếu kết hợp chúng với nhau qúy vị có mạch điện-- mạch điện mà những bàn tay nhỏ bé, sáng tạo nhất có thể tự thiết kế. |
Ella tenía visiones de tu bebé en sus pesadillas y de cómo Klaus podría usar su sangre para armar un ejército de esclavos híbridos. Cô ta có những điềm báo dữ về đứa con của cô và Klaus sẽ sử dụng máu của nó để dựng nên đội binh người lai nô lệ như thế nào. |
He tragado y cagado suficientes microchips para armar una computadora. Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính. |
El R-60 fue desarrollado para armar al MiG-23. R-60 được phát triển cho MiG-23. |
Armar torpedos 2 y 4. Ngư lôi 2 và 4... khai hỏa! |
Los doctores tomaron parte del peroné de la pierna y algo de tejido de la espalda para armar una nueva mandíbula. Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới. |
Armará un caos... ... pero quizá eso necesitamos. Nó sẽ gây tranh cãi lớn nhưng có lẽ đó là cái mà chúng ta cần. |
Vamos a tener que armar un plan esta noche. Tối nay mình sẽ bàn kế hoạch. |
Quiero armar una fábrica de algodón y así podré vendérselo a las textiles. Đó là lý do tôi muốn có 1 xưởng sợi, để sau đó cung cấp tiếp cho xưởng vải. |
O, tal vez, armar un mensaje con esferas y cubos de hielo... como un código Morse de cubos de hielo. Hay tôi sẽ tạo một cái như vậy từ các chấm và gạch bằng nước đá -- mã Mooc- xơ bằng nước đá. |
Después les preguntábamos: " ¿Quieren armar otro por USD 2, 70? " Sau đó chúng tôi hỏi họ, " Bạn có muốn lắp một cái khác với $2, 70 không? " |
Tienes que tomar 60 decisiones, para armar el coche. Bạn có hơn 60 quyết định khác nhau, Để hoàn thành trang trí cho xe của bạn. |
Afortunadamente, nuestro Padre Celestial nos ha dado instrucciones maravillosas para estructurar nuestra vida y armar la mejor versión de nosotros mismos. May thay, Cha Thiên Thượng đã ban cho chúng ta những chỉ dẫn tuyệt vời để sắp xếp cuộc sống của chúng ta và để giúp chúng ta đạt được trọn vẹn tiềm năng của mình. |
Y Reebok estableció una fundación para esas giras "Derechos Humanos Ya" y hubo una decisión entonces. bueno, hicimos una propuesta, por un par de años, intentando armar un sector que le iba a dar cámaras a activistas de derechos humanos. Sau các chuyến lưu diễn đòi nhân quyền này, Reebok đã thành lập một tổ chức và sau đó là một quyết định -- chúng tôi đã lập một đề xuất trong vài ba năm đề nghị lập nên một phòng ban có chức năng cung cấp camera cho những người hoạt động vì nhân quyền. |
¿Alguna vez han abierto una caja que contenía piezas para armar, han sacado las instrucciones de montaje y han pensado: “Esto no tiene ningún sentido”? Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không? |
Si leen los libros de gestión de hoy un líder es alguien que fomenta la creatividad es el que logra que los empleados -vean, todavía digo "el"- que puede lograr que los empleados se comuniquen entre sí quien puede, básicamente, armar equipos y hacer que sean creativos. Nếu bạn đọc những quyển sách về quản lý ngày nay, một người lãnh đạo là một người có thể thúc đẩy sự sáng tạo, người có thể làm cho nhân viên của anh ta, đấy, tôi vẫn dùng từ "anh ta" người có thể làm cho nhân viên nói chuyện với nhau người có thể xây dựng các nhóm làm việc và khiến họ trở nên sáng tạo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.