montar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ montar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montar
cỡiverb Sí, y estaba montando una pequeña yegua baya. Phải, và ảnh cỡi một con ngựa cái. |
Xem thêm ví dụ
Estará bien mientras no lleve la silla de montar, ni nuestras cosas. Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây. |
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés. Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên. |
Una tarde, Lucy y yo fuimos en coche a Cañada Road, nuestro lugar favorito para montar en bicicleta. Một buổi chiểu, tôi và Lucy lái xe trên đường Canada Road, điểm đạp xe yêu thích của chúng tôi. |
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Y cuando el clima lo permite, nos vamos a montar en bicicleta”. Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
El fútbol, o montar en bicicleta. Đá bóng, đi xe đạp |
Los primeros 30 Fw 190 F-1 fueron renombrados Fw 190 A-4/U3; sin embargo, Focke-Wulf rápidamente comenzó a montar el avión en la línea como Fw 190 F-1, fabricando 18 F-1 más antes de cambiar a la versión F-2. Phiên bản mới của chiếc máy bay được đặt tên là Fw 190 F-1, khi 30 chiếc Fw 190 F-1 được đặt lại tên là Fw 190 A-4/U3, nhưng không lâu sau đó Focke-Wulf lắp ráp chiếc máy bay Fw 190 F-1 trên dây chuyền như là kiểu riêng của họ với thêm 18 chiếc F-1 nữa được chế tạo trước khi chuyển sang sản xuất kiểu F-2. |
Piense en la siguiente situación: una persona planea montar un negocio y le ofrece a usted grandes beneficios si le presta el dinero que necesita. Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
Te dije que no se quiere montar. Thằng bé không chơi được cái trò này đâu. |
Quiere aprender a montar en monociclo. Nó còn muốn học đi xe đạp 1 bánh nữa cơ. |
Escogí dos: montar en bicicleta y salir a correr. Tôi chọn hai thứ: đạp xe và chạy bộ. |
Ya, no tendrías nada que montar... sin esa válvula de admisión que te he traído. Ừ, em sẽ chẳng có gì để đi cả nếu như không có cái van hút mà anh mang đến. |
Ahora pueden ver que ni siquiera una experiencia tan intensa como montar en motocicleta se acerca. Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy. |
Es porque lleva a mi hijo dentro, el semental que montará al mundo, llenándola con su fuego. Đó là con trai ta trong bụng nàng, con chiến mã sẽ cưỡi cả thế giới, đang truyền ngọn lửa cho nàng. |
Para cuando nos dimos cuenta de lo que estaba sucediendo, ni siquiera tuvimos tiempo de montar en los caballos. Đến lúc chúng tôi nhận biết điều đang xảy ra, thì không còn thời giờ để leo lên ngựa nữa. |
Pensé de ir a buscar algunas de sus cosas de montar a caballo en el sótano. Tôi định tìm đồ nghề cưỡi ngựa trong tầng hầm. |
–Podríamos montar una fiesta por nuestra cuenta. “Chúng ta có thể tự tổ chức tiệc của riêng mình.” |
Era más bien sobre aprender a montar a caballo, disparar con arco y flecha, música en vivo por la noche, comida y alcohol gratis, también práctica de tiro al blanco con balas de aire utilizando las caras de políticos convencionales como blanco. Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu. |
Tenemos que volver a montar las pruebas. Chúng ta cần phải ráp lại chứng cứ. |
Tengo que conseguir el dinero para montar la revista, ¿eh? Anh phải kiếm tiền để gây dựng tờ tạp chí. |
En 1900, el palacio fue demolido y vuelto a montar en Bangkok, donde ahora se denomina Palacio de Vimanmek. Năm 1900, cung điện được tháo dỡ và lắp dựng lại ở Băng Cố, nay có tên là cung điện Vimanmek. |
Hola, me llamo Jinsop y hoy voy a enseñarles cómo es montar en moto desde el punto de vista de los cinco sentidos. Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan. |
Aprendes a montar en bicicleta montando en bicicleta. Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục. |
Así, por ejemplo, senderismo por el lodo y montar a caballo o en carro sólo está permitido en unas rutas predeterminadas. Vì vậy, ví dụ như đi bộ đường dài trên các bãi bồi hay cưỡi ngựa tham quan thì chỉ được phép đi trên các tuyến đường đã được định sẵn. |
¿Sabes montar? Anh có cưỡi ngựa không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới montar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.