apprécié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprécié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprécié trong Tiếng pháp.
Từ apprécié trong Tiếng pháp có các nghĩa là phổ biến, nổi tiếng, quý, được quý trọng, bình nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprécié
phổ biến(popular) |
nổi tiếng(popular) |
quý(valued) |
được quý trọng(valued) |
bình nhân(popular) |
Xem thêm ví dụ
Timothée était un assistant de Paul extrêmement apprécié. Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng. |
Et appréciées. Và trân trọng. |
Je n'ai pas apprécié. Tớ thì không quan tâm. |
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Il a apprécié ma maquette. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
J'apprécie moins d'avoir été suivie... au risque de bousiller 5 mois de boulot. Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây. |
Cette aide grandement appréciée a réconforté et soutenu les réfugiés dans leurs épreuves. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
J'apprécie toute personne avec qui je peux avoir de véritables conversations. Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng. |
« Toute ma vie, j’ai apprécié, plus que tout autre conseil reçu, celui de m’appuyer sur la prière. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
Des fois on fait les choses parce qu'on les apprécie. đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích. |
J'espère que la vieille d'à côté a apprécié ça. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
Le directeur de prison vous apprécie beaucoup. Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao |
Les jeux informatiques offrent aussi la possibilité aux jeunes d’apprendre à se servir d’un ordinateur, une compétence de plus en plus appréciée à notre époque. Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
Je voulais dire à Michael avant qu'il ne prenne la parole que j'apprécie vraiment ce qu'il fait, car cela rend mon travail beaucoup plus facile. Tôi muốn nói với Michael trước khi anh nói rằng tôi thực sự đánh giá cao điều anh làm, vì nó làm cho cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn nhiều. |
Qu’est- ce que Jéhovah apprécie ? Chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va quý trọng điều gì? |
Becky admet : “ Je regardais ceux qui étaient appréciés à l’école, et je me disais : ‘ Si seulement j’étais comme eux, on m’aimerait davantage. ’ ” Như em Bảo Ngọc tâm sự: “Em thường nhìn các bạn nổi tiếng trong trường và thầm ước ‘phải chi mình cũng được ngưỡng mộ như vậy’ ”. |
Sur le plan des bienfaits spirituels, j’ai tout particulièrement apprécié de collaborer avec une grande congrégation à Melbourne. Tuy nhiên, một trong những nhiệm vụ thỏa mãn nhất về thiêng liêng là phục vụ với một hội thánh lớn ở thành phố Melbourne. |
” Une étude menée sur des enfants de quatre ans a montré que ceux qui avaient appris à exercer une certaine maîtrise de soi “ devenaient généralement des adolescents mieux adaptés, plus appréciés, plus entreprenants, plus confiants et plus sérieux ”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
« Nous avons beaucoup apprécié l’hospitalité des frères, a dit Jean-David, déjà cité. Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”. |
Aucun danger, mais j’apprécie l’adresse d’un ami. Nhưng tôi trọng địa chỉ một người bạn. |
Et à la fin de la journée, c'est peu satisfaisant, parce que vous êtes contrôlé, vous êtes limité, vous n'êtes pas apprécié, et vous n'y trouvez pas de plaisir. Và vào cuối ngày, nó chưa được hoàn thành vì bạn bị kiểm soát, hạn chế, và bị xem thường và bạn không được vui chơi gì cả |
Bingham apprécie la stabilité que l’Évangile offre quand on change d’environnement. Bingham biết ơn về cách mà phúc âm đã mang đến một ảnh hưởng ổn định trong khi có các thay đổi về hoàn cảnh. |
CE CHEF d’Afrique occidentale était très apprécié et vraiment respecté dans son entourage. ÔNG tù trưởng ở Tây Phi là một người lãnh đạo được yêu quí và kính trọng sâu xa trong cộng đồng của ông. |
Ou bien t’offre- t- il cette prime simplement pour montrer qu’il t’apprécie comme employé ? Hay đó chỉ đơn thuần là cách thể hiện lòng quý trọng đối với công sức của nhân viên? |
Oh, oui, bien sûr, il y a eu des moments où j'ai apprécié mon corps, comme un parent violent peut parfois avoir un moment de tendresse. Oh chắc chắn, chắc chắn rằng, tôi cũng có những có những lúc trân trọng cơ thể mình, theo kiểu giống như những ông bố bà mẹ thích ngược đãi thì thỉnh thoảng vẫn tử tế với con mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprécié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apprécié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.