aperçu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aperçu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperçu trong Tiếng pháp.
Từ aperçu trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái nhìn bao quát, hình nhỏ, khái luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aperçu
cái nhìn bao quátverb |
hình nhỏnoun Aperçus du gestionnaire des tâchesComment Minh hoạ: hình nhỏ thanh tác vụComment |
khái luậnverb |
Xem thêm ví dụ
Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
Ce récit biblique, rapporté en Genèse 22:1-18, fournit un aperçu prophétique du profond amour que Dieu nous porte. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
C’est dans cette fonction que l’unité est souvent aperçue par les touristes et connue pour sa cérémonie colorée de la relève de la garde. Trong vai trò này họ là lực lượng có thể nhìn thấy hầu hết các khách du lịch, và được biết đến với buổi lễ đầy màu sắc của họ về thay đổi lực lượng Cảnh sát. |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Juste pour vous donner un aperçu, tout cela était papier plié. Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. |
En acceptant cette invitation, je me suis aperçue que je découvrais des choses nouvelles et passionnantes, dans ce livre, bien que je l’aie déjà lu de nombreuses fois. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
J'aperçus Jim penché sur le parapet du quai. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Pour utiliser l'aperçu dans une application, procédez comme suit : Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau: |
Puis, il s'est aperçu qu'il adorait enseigner. Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học. |
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Mais lorsqu’elle s’est mise à prêcher à un jeune passager, elle s’est aperçue qu’il était Témoin de Jéhovah ! Khi bắt đầu làm chứng cho một thanh niên, chị nhận ra rằng anh là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Il a vu dans le palantir un aperçu du plan de l'Ennemi. Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù. |
Un aperçu des différentes parties de la Bible vous permettra de mieux comprendre pourquoi elle a été tenue en si haute estime au cours des siècles. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Dans la page de détails d'un profil, cliquez sur Aperçu pour voir comment se présente le profil pour les acheteurs sur la place de marché. Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường. |
9 En matière de passe-temps et de détente, beaucoup se sont aperçus qu’il est important de faire preuve de souplesse. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Les 20 missions sont divisées en 4 sections, chacune précédées d'une courte cinématique donnant au joueur un aperçu de ce que lui réserve les prochaines missions. 20 nhiệm vụ chiến dịch được chia thành 4 phần; mỗi phần mới được mở đầu bởi một bộ phim ngắn, nó cho người chơi biết về những mục tiêu chính của màn chơi. |
Étude des Écritures, aperçu du Livre de Mormon (Section 1) Học Thánh Thư–Phần Khái Quát của Sách Mặc Môn (Đơn Vị 1) |
Aperçu Cliquez ici pour voir ce que donnent vos réglages Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
Permettez- moi de vous donner un bref aperçu de comment fonctionne la pollinisation. Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn. |
De même, cet aperçu de la partie invisible de l’organisation de Jéhovah devrait nous pénétrer d’un profond respect et nous pousser à l’action. Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động. |
Vous ne pouvez pas activer ni désactiver les aperçus sur Google Livres de manière groupée. Hiện tại, bạn không thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt hàng loạt bản xem trước trên Google Sách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperçu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aperçu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.