anxiolytique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anxiolytique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anxiolytique trong Tiếng pháp.
Từ anxiolytique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc an thần, an thần, thuốc giảm thống, làm dịu, thuốc làm đỡ đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anxiolytique
thuốc an thần(tranquilizer) |
an thần(tranquilizer) |
thuốc giảm thống(tranquillizer) |
làm dịu
|
thuốc làm đỡ đau(tranquillizer) |
Xem thêm ví dụ
Je ne sais combien de parfum cette pub a fait vendre, mais je vous assure, ça a fait vendre pas mal d'antidépresseurs et d'anxiolytiques. Tôi không biết bao nhiêu nước hoa bán được nhờ quảng cáo này, nhưng tôi đảm bảo với bạn, nó khiến rất nhiều thuốc chống trầm cảm và chống lo âu được bán ra. |
SeaWorld donne des anxiolytiques à des orques femelles quand on leur enlève leurs petits. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. |
Mais des chiens comme mon Olivier reçoivent des antidépresseurs et autres anxiolytiques pour les empêcher de se jeter par la fenêtre ou entre les voitures. Như chú chó Oliver của tôi được cho uống thuốc chống trầm cảm và an thần để nó đừng vô thức nhảy lầu, hay lao ra đường xe cộ. |
Le coroner du comté a déclaré que Jackson était mort d’une combinaison de drogues dans son corps, les principales étant l’anesthésique propofol et l’anxiolytique lorazepam. Nhân viên điều tra cho biết nam ca sĩ đã chết vì sự kết hợp của các loại thuốc trong cơ thể, với các loại thuốc quan trọng nhất là chất gây mê propofol và thuốc chống căng thẳng lorazepam. |
Aujourd'hui, un Américain sur cinq prend des pilules psychopharmaceutiques allant des antidépresseurs et anxiolytiques aux antipsychotiques. Cứ 5 người Mỹ có 1 người dùng thuốc tâm thần từ thuốc chống trầm cảm cho đến an thần để chữa bệnh tâm lý. |
En 1950, du Librium, un anxiolytique, était donné à des chats sélectionnés pour leur « méchanceté ». Ils sont devenus des félins pacifiques. Thuốc chống bất an Librium cũng thử trên mèo dữ những năm 50 để chuyển hoá chúng thành mèo hiền dịu hơn. |
Dans les zoos, beaucoup de gorilles ont reçu des antipsychotiques et anxiolytiques. Nhiều con khỉ vườn thú được uống thuốc an thần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anxiolytique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anxiolytique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.