anomalie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anomalie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anomalie trong Tiếng pháp.
Từ anomalie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dị thường, dạng dị thường, dạng nghịch thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anomalie
sự dị thườngnoun (sinh vật học) sự dị thường; dạng dị thường) Demandons-nous, quelle est la cause de cette anomalie ? Hãy tự hỏi, điều gì là nguyên nhân của sự dị thường này? |
dạng dị thườngnoun (sinh vật học) sự dị thường; dạng dị thường) |
dạng nghịch thườngnoun (ngôn ngữ học) tính nghịch thường; dạng nghịch thường) |
Xem thêm ví dụ
Son sang présente nombre d'anomalies cellulaires inclassables. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Cependant, des expériences et des observations montrent que la description par Einstein rend compte de quelques effets inexpliqués par la loi de Newton, telles que des anomalies minimes sur l'orbite de Mercure, et d'autres planètes. Các thí nghiệm và quan sát đã cho thấy lý thuyết hấp dẫn của Einstein có kể đến một vài hiệu ứng mà chưa được giải thích thỏa đáng bởi định luật của Newton, như dị thường nhỏ trong quỹ đạo của Sao Thủy và các hành tinh khác. |
On a dit à ses parents que Lars avait une anomalie cérébrale qui l'empêcherait d'avaler, de marcher, de parler ou de se développer mentalement. Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ |
Et si des anomalies sont repérées par les spécialistes, un traitement approprié est alors recommandé. Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó, một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị. |
Le Docteur repère tout de suite une anomalie. Nhưng người Xiêm ngay lập tức phát động một cuộc phản công. |
Ça détecte les anomalies, ça ne les cause pas. Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường. |
Pour la détection d'anomalies au niveau de données évaluées toutes les heures, la durée de l'apprentissage est de deux semaines. Để phát hiện các điểm bất thường hằng giờ, thời gian huấn luyện sẽ là 2 tuần. |
La Palestine a quelque chose d'une anomalie cartographique, parce qu'elle est composée de deux morceaux Palestinien, et d'un morceau Israélien. Palestine giống như là một hiện tượng lạ đầy thảm khốc bởi đất nước này hai phần là Palestin, một phần là Israel. |
Alertes Analytics analyse régulièrement vos données à la recherche d'anomalies. Analytics Thông minh thường xuyên quét dữ liệu của bạn để tìm ra những điều bất thường. |
L'Agence de protection de l'environnement a classé ce groupe dans les polluants de première priorité, car il a été démontré qu'il était responsable de cancers et d'anomalies congénitales en tant que perturbateur endocrinien. Cơ quan bảo vệ môi trường thậm chí đã xác định nhóm này là yếu tố gây ô nhiễm hàng đầu vì đó chính là nguyên nhân gây ung thư và dị tật bẩm sinh vì chúng phá vỡ các hormone. |
Lors d'une anesthésie, il y a un risque, bien qu'il soit minime, d'anomalie biochimique. Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học. |
Une échographie transrectale est utile “ lorsque le dosage du PSA ou le toucher rectal révèlent une anomalie ” et que le médecin veut savoir s’il doit recommander une biopsie de la prostate. Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
Après 3 ans, ma première mission de Capitaine de ce vaisseau s'achève. J'ai relevé les anomalies gazeuses planétaires du Quadrant Beta. Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta. |
qui ne se déplaçait pas tout à fait de la même façon que les autres étoiles. Et le fait qu'Hershel s'aperçoive de cette différence, de cette anomalie, a conduit à la découverte d'une planète, la planète Uranus, un nom qui a fait rigoler d'innombrables générations d'enfants, mais une planète qui, du jour au lendemain, a doublé la taille du système solaire connu. Phát hiện của Herschel có điều khác lạ, có điều gì đó không đúng, đó là việc khám phá được 1 hành tinh, sao Thiên Vương, cái tên này đã được nhiều thế hệ con cháu biết đến, nhưng đây lại là hành tinh đã tăng gấp đôi kích thước trong hệ Mặt trời của chúng ta chỉ trong 1 đêm Vào tháng trước, NASA đã thông báo việc khám phá được 517 hành tinh mới quay quanh những ngôi sao gần Mặt trời, số liệu đó lại gấp đôi tổng số hành tinh mà chúng ta biết trong thiên hà. |
Je lui ai envoyé un email qui disait : « Je crois que vous avez peut-être une anomalie du cerveau très particulière qui vous rend spécial et intéressé par l'esprit prédateur et intrépide. Và tôi email hỏi "Tôi tin rằng ông bị căn bệnh não bất thường rất đặc biệt khiến ông trở nên đặc biệt và trở nên thích thú với tâm hồn dã thú và trở nên không sợ hãi với bất kỳ điều gì. |
Et ce qu'elle a fait était de montrer aux enfants que les jaunes le faisait marcher et le rouge non, et puis elle leurs montrait une anomalie. Và điều cô ấy làm là cho trẻ con thấy những thứ màu vàng sẽ giúp máy di chuyển, còn những thứ màu đỏ thì không, và cô chỉ cho chúng sự bất quy tắc. |
Pour la détection des anomalies hebdomadaires, elle est de 32 semaines. Để phát hiện điều bất thường hàng tuần, thời gian đào tạo là 32 tuần. |
La détection d'anomalies correspond à une méthode statistique qu'Alertes Analytics utilise pour identifier toute anomalie au niveau d'une statistique ou d'une valeur de dimension dans les données de séries temporelles. Phát hiện hoạt động bất thường là một kỹ thuật thống kê mà Analytics Thông minh sử dụng để xác định các điểm bất thường trong dữ liệu chuỗi thời gian cho một chỉ số hoặc giá trị thứ nguyên nhất định. |
Pour le conseil, vous voilà une " anomalie ". Với hội đồng, cô là kẻ quái dị. |
C'était une anomalie et elle essayait de comprendre ces anomalies. Đó là điều không bình thường, và cô ấy không ngừng tìm cách giải thích những điều bất thường này. |
J'ai cherché des anomalies et je n'ai rien trouvé. Tôi phân tích tất cả những điểm bất thường của việc đi lại và khách viếng thăm nhưng không thấy có gì lạ cả. |
Tu n'as trouvé aucune anomalie dans la vie de cette femme. Người đã chưa tìm được sự bất thường về cuộc sống của người phụ nữ này. |
Elle permet également de détecter efficacement les anomalies et réduire les biais dans les estimations basées sur des échantillons. Phương pháp này cũng hiệu quả trong việc phát hiện các trường hợp ngoại lệ và giảm độ lệch của số liệu ước tính mẫu. |
Naresh, il faut parler à quelqu'un de cette anomalie d'utilisateur. Naresh, tôi nghĩ chúng ta nên nói chuyện với ai đó về sự bất thường của người sử dụng. |
Les épileptiques pouvaient être internés de force avant que l'EEG ne puisse mesurer les anomalies électriques cérébrales. Bệnh nhân động kinh có thể bị kiểm soát bằng vũ lực đến khi điện não đồ đo được hoạt động dị thường ở não |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anomalie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anomalie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.