aneth trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aneth trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aneth trong Tiếng pháp.
Từ aneth trong Tiếng pháp có các nghĩa là thì là, thìa là, cây thìa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aneth
thì lànoun |
thìa lànoun |
cây thìa lànoun (thực vật học) cây thìa là) |
Xem thêm ví dụ
[Ils] se vantaient des révélations anciennes, ornaient les sépulcres des morts, payaient la dîme de la menthe et de l’aneth, faisaient de longues prières pour l’apparence, et couraient la mer et la terre pour faire des prosélytes, mais lorsque la nouvelle révélation est sortie de la bouche même du grand Je Suis, ils n’ont pas pu l’endurer, c’était beaucoup trop. [Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều. |
parce que vous donnez le dixième de la menthe et de l’aneth et du cumin, mais que vous avez laissé les points les plus importants de la Loi, à savoir la justice et la miséricorde et la fidélité. ” — Matthieu 23:23. Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23. |
Ah, trop d'aneth. Nhiều rau thìa là quá. |
Ils font fi de la justice, de la miséricorde et de la fidélité, car ils paient le dixième de la menthe, de l’aneth odorant et du cumin, denrées convoitées, mais ils ne tiennent pas compte des choses importantes de la Loi. Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. |
Notre première étude a implanté un faux souvenir d’avoir été malade enfant en mangeant certains aliments : œufs durs, cornichons à l'aneth, glace à la fraise. Nghiên cứu đầu tiên của chúng tôi là gieo vào một ký ức sai rằng bạn bị bệnh lúc còn bé khi ăn một vài thực phẩm: trứng gà luộc kỹ, nước dầm thì là, kem dâu tây. |
Sans oublier les condiments courants comme le cumin, la menthe et l’aneth. Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi. |
Parce que vous donnez le dixième de la menthe, de l’aneth et du cumin+, mais que vous avez laissé de côté les points les plus importants de la Loi, c’est-à-dire la justice+, la miséricorde+ et la fidélité. Vì các ông nộp một phần mười bạc hà, thì là và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aneth trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aneth
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.