ancestral trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancestral trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestral trong Tiếng pháp.
Từ ancestral trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa xưa, xem ancêtre 3. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancestral
xa xưaadjective |
xem ancêtre 3adjective |
Xem thêm ví dụ
Allumer les lanternes est un rite ancestral. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Cette forme d'énonciation, attestée dans plusieurs langues indo-européennes comme purement para-linguistique, est phonémique sous sa forme ancestrale, qui remonte à plus de cinq millénaires. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
Dans ma famille, je suis l'enfant le plus intéressé par l'histoire de notre identité, de nos traditions, dans la connaissance de nos terre ancestrales. Nhà tôi có ba anh chị em, tôi là đứa quan tâm nhất về nguồn gốc, về truyền thống, về vùng đất của tổ tiên. |
Gotetsu était le dernier des véritables maîtres ancestraux. Gotetsu là người thầy chân chính cuối cùng. |
C'est la diaspora mondiale ; les gens ont quitté leurs terres ancestrales et ils envoient de l'argent à leurs familles chez eux. Có sự di dân toàn cầu; những người đã rời vùng đất tổ tiên, và họ đang gửi tiền về quê nhà. |
Les vestiges hiéroglyphiques d'une culture ancestrale. Tôi nghi ngờ chúng là những dấu tích còn sót lại... của một nền văn hoá cổ xưa. |
" Le Saint-Graal sous l'ancestrale Roslin attend. " " Chén Thánh dưới Roslin xưa đang chờ đợi. |
J'ai demandé à chacun d'eux d'élever leur invité spécial en observant les techniques ancestrales propres à leur culture respective. Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ. |
Les moines athonites suivent encore la routine liturgique ancestrale, en utilisant l’horloge byzantine (qui fait commencer la journée au coucher du soleil) et le calendrier julien (13 jours de retard sur le grégorien). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
L'idée est que la forme du bâtiment dans lequel on naît est la même que celle de la structure qui nous amène dans notre dernière demeure ancestrale. Vì vậy, về cơ bản, hình dạng của tòa nhà mà bạn sinh ra ở đó là hình dạng của cấu trúc sẽ mang bạn đến nơi yên nghỉ tổ tiên của mình. |
Cependant, les chrétiens qui désirent plaire à Dieu veillent à ne pas donner l’impression qu’ils souscrivent à l’idée que le nouveau-né est un “ visiteur ” qui passe du monde des esprits ancestraux au monde des vivants ; ils rejettent toute coutume ou toute cérémonie qui véhiculent cette idée. Tuy nhiên, những tín đồ Đấng Christ muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời nên cẩn thận tránh bất cứ phong tục hoặc lễ nghi nào gây hiểu lầm là người đó đồng ý với quan điểm cho rằng đứa bé sơ sinh là “khách” chuyển từ thế giới vô hình của tổ tiên sang thế giới loài người. |
Leur maison ancestrale est en Amérique du Sud. Nơi sinh sống của chúng là ở Nam Mỹ. |
Puis les organismes multicellulaires ont commencé à peupler tous ces océans ancestraux et ils se sont développés. Và rồi, các sinh vật đa bào bắt đầu đến cư ngụ tại toàn bộ những đại dương tổ tiên này, và đã phát triển mạnh mẽ. |
Et je pense que j'ai perdu ce quelque chose, ce registre ancestral, qui est une valorisation de ce que je ne connais pas, que je n'ai pas vu. Tôi nghĩ thứ tôi mất đó là những ghi chép do tổ tiên để lại, một sự đánh giá về thứ tôi không biết, thứ tôi chưa thấy. |
Il explique qu’il a été “ éduqué [à Jérusalem] aux pieds de Gamaliel, instruit selon la rigueur de la Loi ancestrale ”. Ông nói rằng ông từng “học nơi chân Ga-ma-li-ên [tại Giê-ru-sa-lem], đúng theo trong luật-pháp của tổ-phụ”. |
Toutefois, s’il s’agit de considérer la naissance comme un passage du royaume des esprits ancestraux à la communauté des vivants, les vrais chrétiens doivent se montrer prudents. Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ phải thận trọng tại những nơi người ta cho rằng sự chào đời là bước chuyển từ thế giới vô hình của tổ tiên sang thế giới loài người. |
Peut-être moins si l'angle ancestral tient debout. Có thể nhanh hơn nếu tất cả các dòng họ đều ủng hộ. |
8 Il recevra une part de nourriture égale à la leur+, en plus de ce qu’il tire de la vente de ses biens ancestraux. + 8 Ngoài những gì nhận được từ việc bán phần gia sản của tổ tiên, người cũng sẽ nhận một phần lương thực bằng với anh em mình. + |
Je cite un autre passage de son journal : « Le... miracle s’est produit pour moi dans le bureau de l’histoire familiale de Mel Olsen, qui m’a présenté un document imprimé contenant la généalogie de tous mes ancêtres connus, tirée de la mise à jour des registres informatisés d’Ancestral File [le fichier des ancêtres] envoyés à la société généalogique. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
Seules quelques rares familles ont pu conserver leurs demeures ancestrales jusqu'à aujourd'hui. Tuy nhiên, vẫn có một số ít gia đình tình nguyện ở lại xóm Ngõa Tượng cho tới bây giờ. |
Des membres de la famille avaient soudoyé des fonctionnaires pour interrompre le transfert héréditaire de la terre en faisant déclarer les frères décédés, ce qui leur permettait d'hériter de la part des terres agricoles ancestrales de leur père. Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình. |
Nous avons été émus, nous avons pleuré, comme si notre haine ancestrale avait disparu à la vue de bébés morts. Chúng tôi cảm động, và khóc, làm như mối thù lâu đời tan biến khi chúng tôi nhìn thấy trẻ con chết”. |
2 De plus, fais approcher tes frères de la tribu de Lévi, ta tribu ancestrale, pour qu’ils se joignent à toi+ et qu’ils te servent, toi et tes fils, devant la tente du Témoignage+. + 2 Cũng hãy dẫn đến các anh em của con thuộc chi phái Lê-vi, tức chi phái của tổ tiên, để họ có thể kết hợp với con, phục vụ con+ và các con trai con trước lều chứa Chứng Tích. |
Dans la Croyance Ancestrale, Sigan signifiait " corbeau ". Trong cổ đạo, tên thánh Sigan có nghĩa là " quạ ". |
DANS les rues d’Addis-Abeba, capitale de l’Éthiopie et 16e ville du monde quant à la population, l’âne est un moyen de transport ancestral. TỪ LÂU lừa được xem là phương tiện chuyên chở quan trọng trên những đường phố ở Addis Ababa, thủ đô nước Ethiopia—một nước đông dân đứng hàng thứ 16 trên thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestral trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ancestral
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.