alterado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alterado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alterado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alterado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức, kích thích, tức giận, bực bội, hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alterado

tức

(upset)

kích thích

tức giận

(angry)

bực bội

(upset)

hỏng

(corrupted)

Xem thêm ví dụ

Pero ha sido alterado.
Tuy nhiên, nó bị thay đổi.
El padre de Agron es originario de Rusia, y su apellido original, Agronsky, fue alterado oficialmente por Ellis Island.
Gia đình của bố Agron xuất phát từ Nga và tên họ gốc của họ, Agronsky, được chính quyền Đảo Ellis thay đổi.
Trayectoria alterada.
Quỹ đạo đã thay đổi
Y aquí he alterado la cita de Potter Stewart diciendo que podemos pensar en algo que abarque desde las tijeras hasta los celulares, Internet y las píldoras anticonceptivas diciendo que estas cosas son simples, las funciones son simples, y que reconocemos qué es la simplicidad cuando la vemos.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Lo siento. Estaba alterada.
Tôi xin lỗi, tôi đã hơi bối rối
Albert Einstein era muy experto en ponerse en estados alterados de conciencia a través de lo que él llamaba sus experimentos de pensamiento, que eran como un ensueño metafórico de tres dimensiones.
Albert Einstein rất giỏi đặt chính mình vào các trạng thái thay đổi nhận thức bằng những gì ông đã gọi là thí nghiệm tưởng tượng của ông, một loại ảo tưởng 3 chiều ẩn dụ.
La creciente cantidad de mujeres que se incorporan al mercado laboral también ha alterado el ambiente familiar.
Khung cảnh gia đình cũng thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm.
He visto unidades alteradas por años.
Tôi đã nhìn thấy robot bị chỉnh sủa nhiều năm.
" No está bien, me temo- dijo Alicia con timidez, " algunas de las palabras tienen alterado.
'Không hoàn toàn đúng, tôi sợ ", Alice, rụt rè, một số từ đã có thay đổi. ́
Si observan a la husky ofreciendo su garganta al oso polar detenidamente verán que están en un estado alterado.
Nếu nhìn kỹ chó eskimo thì thấy nó đưa cái cổ họng về phía gấu bắc cực, và nhìn kỹ hơn nữa, thì chúng đang trong trạng thái thay đổi.
A menos que se haya alterado su origen.
Trừ khi quyền kế vị của người được sửa đổi.
A menudo, se considera que significa «entorno natural»: animales salvajes, rocas, bosques, playas, y en general todas las cosas que no han sido alteradas sustancialmente por el ser humano, o que persisten a pesar de la intervención humana.
Khi hiểu theo nghĩa là "môi trường tự nhiên" hoặc vùng hoang dã – động vật hoang dã, đá, rừng, bờ biển, và nói chung những thứ không bị tác động của con người thay đổi hoặc phản kháng trước những tác động của con người.
Sr. Bennet, estamos todas muy alteradas.
Ông Bennet, thật là loạn cả lên rồi!
Puedes estar alterada.
Cậu có quyền buồn bực mà.
No me digas que estás alterada por Jack Turner.
Đừng nói với anh là em tức tối Jack Turner đấy.
Viejos hábitos, difíciles de cambiar, más nueva tecnología..... pueden tener consecuencias muy alteradas
Thói quen cũ vốn khó thay đổi cộng với công nghệ hiện đại có thể gây ra hậu quả biến đổi khôn lường
17 y si Dios le da poder otra vez, o si traduce de nuevo, es decir, si produce las mismas palabras, he aquí, las tenemos con nosotros y las hemos alterado;
17 Và nếu Thượng Đế ban cho hắn quyền năng lại, hoặc nếu hắn phiên dịch lại, hay nói cách khác, nếu hắn chép lại đúng y hệt những lời đó, này, chúng ta đã có những lời đó với chúng ta, và chúng ta đã sửa đổi chúng;
Estoy un poco alterado ahora.
Tôi cần giải quyết một số thứ bây giờ.
Así que ha sido alterado tectónicamente.
Vì thế nó đã có kiến tạo địa hình.
Hay huéspedes alterados.
Khách hàng đang hoảng sợ đây này.
Pero la víctima se rehusó a presentar cargos porque aseguraba que la policia había alterado su memoria mediante el uso de la foto de Fredrick.
Nhưng nạn nhân đã từ chối tố cáo vì cô cho rằng cơ quan thực thi pháp luật thông qua việc dùng các bức ảnh của Frederick đã làm trí nhớ cô vĩnh viễn biến dạng.
Si pensamos en otros sectores de la sociedad, los ancianos, si usted es mayor, entonces la capacidad para dormir en un solo periodo está un poco alterada, y el sueño de muchos, nuevamente, es de menos de cinco horas por noche.
Nếu chúng ta nghĩ về các nhóm khác trong xã hội, người cao tuổi chẳng hạn, nếu bạn là người lớn tuổi, và khả năng của bạn có thể ngủ liền một lúc bị gián đoạn, và nhiều ngườii ngủ, một lần nữa, ít hơn năm tiếng một đêm.
¿Es posible, como afirman los teóricos del astronauta ancestral, que la habilidad de Einstein de entrar a estados alterados de conciencia
Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tranh cãi, rằng khả năng của Einstein để trạng thái thay đổi nhận thức
Mientras que muchos personajes tienen sus historias significativamente alteradas para atraer a nuevos lectores, la historia de Batman permanece casi intacta.
Trong khi lịch sử của nhiều được nhân vật thay đổi đáng kể để thu hút các độc giả trẻ, mới hơn, lịch sử của Batman vẫn chủ yếu được giữ nguyên.
Aun así, es el mejor método por el cual un programa puede comprobar si un archivo puede ser procesado por él de forma correcta: aún pudiendo ser, el nombre o los metadatos, alterados independientemente de su contenido, pudiendo ser comprobado con un análisis de número mágico bien diseñado que compruebe corrupciones o tipos de archivos incorrectos.
Tuy nhiên, đây là cách tốt nhất để chương trình kiểm tra xem file đã được xử lý có đúng định dạng hay không: trong khi tên hoặc siêu dữ liệu của file có thể bị thay đổi độc lập với nội dung của nó, không thực hiện kiểm tra số ma thuật được thiết kế tốt là một dấu hiệu khá chắc chắn rằng file bị hỏng hoặc sai loại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alterado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.