allée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allée trong Tiếng pháp.

Từ allée trong Tiếng pháp có các nghĩa là lối đi, đường, hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allée

lối đi

noun

Les étudiants avançaient par les allées latérales et montaient sur l’estrade.
Các học sinh bước xuống lối đi và bước lên khán đài.

đường

noun

Nous allons guider votre mémoire depuis notre ordinateur.
Chúng tôi sẽ dẫn đường trí nhớ của anh với máy tính của chúng tôi.

hành lang

noun (từ cũ, nghĩa cũ) hành lang)

Je vais aller finir mon dîner dans le corridor.
Tôi sẽ ăn nốt bữa trưa ngoài hành lang.

Xem thêm ví dụ

Le récit de Luc se poursuit en disant que Marie est alors allée en Juda pour rendre visite à Élisabeth.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Tu es allée le voir?
Cô có đi gặp anh ta không?
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Mais dès qu’elle a compris que Kenneth et Filomena étaient à sa porte, elle est allée leur ouvrir et les a invités à rentrer.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Voici le réalisateur Alex Danvers.
Đây là giám đốc hành động Alex Danvers.
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Je suis une psychanalyste, de l'école de Jung, et je suis allée en Afghanistan en janvier 2004, par hasard, lors d'une mission pour Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
L’évêque raconte : « Nous avons veillé à ce qu’Alex soit occupé.
Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn.
Je n'ai pas entendu ce qu'ils disaient, mais je n'avais jamais vu Alex le regarder de cette façon.
Nhưng tôi chưa từng thấy Alex nhìn ai theo cách đó.
Son plan était simple : pour garder Alex dans l’Église et l’aider à acquérir un témoignage profond de l’Évangile, il fallait l’« entourer de bonnes personnes et lui donner des choses importantes à faire ».
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
Et une fois que cette allée sera construite, elle connectera le South Bronx aux plus de 160 hectares du Parc de Randall's Island.
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
Cette photo ne montre pas exactement les plastiques que j'aimerais qu'elle montre, parce que je n'y suis pas allée moi-même.
Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được.
Dans une allée, au sud-est de LaSalle et Shermer.
Chúng tôi đang ở trong hẻm, phía đông nam đường Lasalle và Shermer.
N'est- ce pas étrange que mon mari qui a 48 ans ne retrouve jamais le chemin de la maison quand il est dans la voiture, dans l'allée? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
La dame d'en face a affirmé qu'après avoir vu le meurtre, donc après le passage du train, elle a crié, puis est allée appeler la police.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
De retour dans le présent, Alex découvre Karen en état de choc et Emma morte.
Alex đến nơi và thấy Emma đã chết còn Karen đang tình trạng sốc.
Alex, ne fais pas cela.
Alex, anh không được làm thế.
Je n’y suis pas allée depuis des années, et je me sens un peu égoïste.
Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình.
Alex doit lui rendre visite cet après-midi.
Chiều nay Alex sẽ tới thăm.
Van Zan, c'est Alex.
Van Zan, Alex đây.
L'allée était froide, déserte.
Con hẻm trống vắng, lạnh lẽo.
Les pâtés de maisons forment des rues et des allées le long de la mer de Galilée.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
Tout sauf, Alex Kent.
Mọi thứ ngoại trừ Alex Kent.
Je n'y suis pas allée.
Cháu đã không đi.
Vous êtes un tueur, Alex.
ông là kẻ giết người, Alex.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.