zicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zicht trong Tiếng Hà Lan.

Từ zicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là liềm, cảnh vật, sức nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zicht

liềm

noun

cảnh vật

noun

sức nhìn

noun

Xem thêm ví dụ

Dat is slecht voor het zicht.
Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn.
Hier, in het Canadese poolgebied... wordt mensen af en toe een uniek zicht gegund op wat zich onder het ijs bevindt.
Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng.
Verlies hem niet uit het zicht.
Đừng để mất dấu nó.
Dat is een verklaring over het zicht.
Đó là một khẳng định về thị giác.
De aandrijving van de motoren en de stuwing van de propellers zijn nutteloos zonder dat gevoel voor richting, de aanwending van de opgewekte energie, de aansturing van de drijfkracht door het roer; aan het zicht onttrokken, relatief klein van omvang, maar absoluut functioneel en onmisbaar.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Toen ik dus zicht kreeg op de ware aard van armoede, bleef ik me afvragen: is dit de idee waarop we hebben zitten wachten?
Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi?
De laatste cijfers over bijensterfte... is er enig teken dat het eind in zicht komt?
Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại?
Dan laat het verdwijnen uit het zicht.
vậy thì biến mất đi xem nào.
Het gordijn verhinderde elk zicht op de Ark zelf, maar de draagbomen die aan beide zijden uitstaken waren misschien door de opening te zien.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Zoals nu niets zijn zicht op ons kan belemmeren, zal dan niets ons zicht op Hem belemmeren.
Giống như không có điều gì hiện đang che khuất tầm nhìn của Ngài về chúng ta, thì cũng sẽ không có điều gì che khuất tầm nhìn của chúng ta về Ngài.
Wanneer wolken het zicht belemmerden, oriënteerden de zeelieden zich aan de hand van de oceaandeining, die door de heersende winden was veroorzaakt.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
3 Er is geen verbetering van de wereldsituatie in zicht.
3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.
Hij is in zicht.
Chúng ta đã có hình ảnh.
Geen schaduw meer in zicht, waar zij was was zijn licht.
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,
en als je je walgelijke afgoden uit mijn zicht verwijdert,
Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta,
Wij dachten dat duurzaamheid zicht ontwikkelt als iets neo- Protestants, dat goed doen pijn moet doen.
Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt.
Conclusie: mensen hebben ziekte niet onder controle, en het einde ervan lijkt nog lang niet in zicht!
Thật vậy, bệnh tật nằm ngoài tầm kiểm soát của con người và dường như không có hồi kết!
Blijf een paar dagen buiten zicht.
Hãy tránh mặt vài ngày.
In de laatste 24 uur zijn er vier patiënten die leiden aan vervormd zicht en spraakverlies.
Trong vòng 24 giờ qua, bốn bệnh nhân đã mô tả những biểu hiện của việc đồng thời mất tầm nhìn và khả năng nghe hiểu.
Je hebt zicht.
Bạn có mặt nạ lặn.
Het zicht is fantastisch.
Tầm nhìn rất tốt.
Maar laat ze nooit het zicht op je doel vertroebelen.
Nhưng đừng để chúng che khuất mục tiêu của bạn.
Toen ik de hoek naar mijn straat omging, mijn huis was al in zicht, hoorde ik voetstappen achter me die vanuit het niets gekomen leken en versnelden.
Khi đi đến khúc rẽ vào đường nhà tôi, nhà ở ngay trước mắt tôi, tôi nghe tiếng bước chân ngay sau lưng và chúng đến từ nơi nào đó và tiếng đó trở nên dồn dập.
We hebben nog steeds geen zicht
Tầm quan sát bằng không
Wij hebben vijf man hier met een back-up buiten zicht.
Năm thằng dưới sàn hỗ trợ ngầm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.